Lịch âm ngày 29 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 29-5-2031

Ngày Âm Lịch: 9-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ tỵ tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
29
9

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Ngày cần phòng: Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này.
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, việc đi xa, kí kết hợp đồng, hoặc khởi đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Tránh đi xa để không mất tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi sự đều an lành, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có nước tiền tiễn đưa

Chẳng lẽ cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, mở cửa, các công trình thủy lợi, cắt cỏ phá đất, may áo, hoặc giao dịch, kinh doanh, tìm kiếm danh vọng.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới hỏi và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo việc chúc tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh đài,

Địa vận tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý ngày mai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngựa ngựa,

Phát tài nam nữ hợp gia đại,

Gặp sao cát tinh chiến phúc đại,

Thời vận phúc khánh, vô vận hại.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đều được lợi, sinh con rất tốt.

Động đất để làm nền, san nền, làm giường, vẽ tranh chụp hình, nhậm chức quan chức, cầu thân, bắt đầu công việc chính trị, gửi đơn xin việc, mở kho hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc là hướng tốt để xuất hành đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Nam giúp đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi ra ngoài sẽ an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận. Kiện tụng nên hoãn lại. Người đi xa không có tin tức. Mất của đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Tránh tranh cãi, xích mích. Công việc chậm, cần cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, cầu tài lộc nên đi hướng Nam. Đi công tác gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Dễ xảy ra tranh cãi, nên đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Tránh gặp người nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận nên tránh giờ này. Nếu phải đi, nên giữ im lặng để tránh xô xát.

Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Là giờ tốt lành, đi lại may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp điều trái ý. Nếu ra đi dễ gặp tai nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi