Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 2-5-2031

Ngày Âm Lịch: 12-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm dần tháng nhâm thìn (nhuận) năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 3 (nhuận) Năm 2031 (Tân Hợi)
2
12

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Thìn (nhuận)

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày hôm nay, mọi việc sẽ diễn ra suôn sẻ, đặc biệt là trong buổi sáng. Tuy nhiên, cần phải hoàn thành công việc nhanh chóng vào buổi chiều vì có thể gặp phải trở ngại. Niềm vui và may mắn sẽ đến với những ai dùng cơ hội này để thúc đẩy các dự án lớn, và kết quả sẽ đạt được nhanh chóng hơn nếu bắt đầu sớm. Đừng chần chừ mà hãy hành động ngay từ buổi sáng.

Ngày Tốc Hỷ mang đến sự trùng phùng

Cơ hội gặp gỡ và kết hôn

May mắn và thành công sẽ đến với bạn

Mọi nguyện vọng sẽ được làm sáng tỏ và thỏa mãn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

Trong ngày Ngưu Kim Ngưu, thứ sáu, nên tránh mọi hoạt động quan trọng như khởi công, xây dựng, cưới hỏi hoặc xuất hành. Đặc biệt, không nên khởi công bất kỳ công việc lớn nào vì có thể gặp rủi ro. Hãy chọn một ngày khác để tiến hành các dự án quan trọng. Tuy nhiên, có một số ngoại lệ như ngày Ngọ Đăng Viên, ngày Tuất, và ngày Dần. Tránh khai trương hay cưới hỏi trong thời gian này.

Ngày 14 Âm lịch được xem là Ngày Diệt Một Sát, không nên thực hiện các công việc như lập lò nhuộm hoặc lò gốm, làm rượu, hoặc bắt đầu một công việc lớn. Sao Ngưu là một trong Thất Sát Tinh, đặc biệt xấu đối với việc kết hôn và sinh con.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong ngày này, bạn có thể tiến hành các hoạt động như xuất hành, đi thuyền, cắt may, làm sửa phòng bếp, thờ cúng, cấy trồng, chăn nuôi, mua trâu, làm rượu, học kỹ năng, vẽ tranh, và tu sửa cây cối. Tuy nhiên, nên tránh các hoạt động như khởi công, xây dựng nhà cửa, hoặc khai trương. Chôn cất cũng nên được thực hiện trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Trong bảng dưới đây, được liệt kê các sao tốt và sao xấu trong việc thực hiện các hoạt động khác nhau:

Sao tốtSao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo, Sinh Khí, Thiên Quan, Tục Thế, Dịch Mã, Sao Thiên Đức

Thiên Tặc, Hoả Tai

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Thần Phúc Lộc'. Xuất hành theo hướng Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp 'Thần Họa Hại' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu mong ước, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin vui về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có cuộc tranh luận, cãi cọ, gây rối loạn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên lùi lại. Tránh tiếp xúc với người đang trúng tụng, phòng tránh việc lây bệnh. Nhìn chung, các hoạt động như hội họp, thảo luận, việc chính trị,… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải đi vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa trị thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong ước phát triển thì không thuận lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp tai nạn, chuyện lớn thì cần chuẩn bị sẵn sàng, nếu gặp quỷ ma thì cần cúng tế để tránh tai họa.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi mong ước đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành, nếu mong ước, cầu lộc, cầu tài thì mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không đúng đắn. Công việc thường gặp chậm trễ, nhưng quan trọng là cần phải làm mọi việc một cách cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi