Lịch âm ngày 21 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 21-5-2031

Ngày Âm Lịch: 1-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân dậu tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
21
1

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO ĐỊNH HÌNH NGÀY 21 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân dậu

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Tránh trộn tương, chủ không được thử qua

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Tránh họp khách để tránh chủ tân gây hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thịnh hành

tức ngày Cát. Trong này Thịnh hành mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được sự nâng đỡ của những người quý phúc.

Thịnh hành gặp hội thanh long

Đặt hi vọng vào sự thành công và vui vẻ trong quẻ này

Thịnh hành mang lại sự an lành và sự gặp gỡ bình an

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Tránh việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí sẽ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng có thể gặp trở ngại lớn, phải cẩn thận và cầu nguyện để có sự an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra ngoài đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm thấy sau một thời gian dài. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay xung đột miệng tiếng. Việc làm chậm, kéo dài, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ có tin tức. Nếu làm chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có sự tranh luận, cãi vã, gây rối loạn, cần đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần giữ lời nói để tránh xích mích hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi