Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 28-5-2031

Ngày Âm Lịch: 8-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu thìn tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
28
8

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA NGÀY 28 THÁNG 5 TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm : Kim thần thất sát: tránh tiến hành công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

là ngày Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc, kị tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Không nên nhận đất để tránh bất lợi cho gia chủ”

- Thìn: “Không nên khóc để tránh gặp phải điều xấu”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc gặp trở ngại, tiến độ bị trì trệ, tài chính hao hụt, danh vọng giảm sút. Là ngày xấu toàn diện, nên tránh để hạn chế khó khăn trong mọi kế hoạch.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú), Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi tạo đều tốt, đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mộ phần, mở cửa, các công việc thủy lợi.

: Lót giường, đóng giường, đi thuyền.

: Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, chỉ tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, kỵ xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nên dứt sữa trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, thịnh vượng, sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Tuế tuế niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, lắp cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức tước, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm lễ cưới, mở cửa hoặc khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Chí Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Chí Nam để không gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hề có ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc lớn thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Ngôi nhà sẽ yên bình. Những người ra đi đều có cuộc hành trình bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Những người đi xa có thể sẽ không nhận được tin về. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cẩn trọng với những cuộc tranh luận, cãi vã, có thể gây ra rắc rối, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Hãy tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, các vấn đề quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này thì hãy giữ miệng để tránh tạo ra các cuộc cãi vã hoặc xung đột không cần thiết.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là khoảnh khắc rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường sẽ gặp được những điều may mắn. Trong việc buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Những người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được những tin mừng. Mọi hoạt động trong nhà đều được thực hiện một cách hòa hợp. Nếu bị bệnh, việc cầu thì sẽ được hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi