Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 4-5-2031

Ngày Âm Lịch: 14-3-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp thìn tháng nhâm thìn (nhuận) năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 3 (nhuận) Năm 2031 (Tân Hợi)
4
14

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Thìn (nhuận)

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XẤU HAY TỐT NGÀY 4 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Chú ý vào ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở cửa hàng để tránh tiền bạc mất mát

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc quá nhiều để tránh tang lễ

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc suôn sẻ, thuận lợi. Mưu sự hanh thông, cùng với sự âm thầm và sự che chở của quý nhân.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày Hư nhật Thử - Cái Duyên xấu, không thích hợp cho việc khởi công và xây dựng. Nếu muốn tiến hành các việc động thổ, xây dựng, cưới hỏi, hãy chọn một ngày khác.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành, sinh con, và các hoạt động như đắp nền, lót giường đều thuận lợi trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Các sao tốt như Thanh Long Hoàng Đạo và Mãn đức tinh là lựa chọn tốt cho mọi việc. Tránh xa các sao xấu như Thổ phủ và Nguyệt Hình để đảm bảo sự thành công.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần', hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) là thời gian rất tốt, đặc biệt là để ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Mọi công việc trong nhà đều thuận lợi và gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) là thời gian không thuận lợi cho việc cầu tài, có thể gặp trở ngại và tai nạn. Cần thận trọng và cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) là thời gian tốt cho mọi công việc, đặc biệt là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) là thời gian khó khăn, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Cần cẩn thận tránh tranh cãi và làm mọi việc cần sự chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) mang tin vui, cầu tài đi hướng Nam có lợi. Các công việc gặp may mắn và thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) là thời gian dễ tranh cãi, gây rối. Cần tránh xa các hoạt động như hội họp, tranh luận trong khoảng thời gian này.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi