Lịch âm ngày 24 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 24-5-2031

Ngày Âm Lịch: 4-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp tý tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
24
4

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XEM NGÀY 24 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

Chi Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh mất tiền của”

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tai ương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Lưu Liên

Ngày này được coi là Ngày Hung, mọi việc đều khó khăn, dễ gặp trục trặc và xung đột, đặc biệt trong các vấn đề hành chính, pháp lý, giấy tờ và ký kết hợp đồng. Việc này đòi hỏi sự thận trọng và không nên hasty.

Lưu Liên mang đến những khó khăn không lường trước

Khi tìm bạn, bạn sẽ gặp nhiều khó khăn

Nếu không may gặp phải ngày Lưu Liên

Những trở ngại sẽ xuất hiện thường xuyên

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên bắt đầu xây dựng, chôn cất, tổ chức hôn nhân hoặc đi xa. Đặc biệt tránh việc đi lại bằng đường thủy. Sinh con vào ngày này không được coi là may mắn, do đó, nếu cần thiết phải làm, hãy chọn ngày khác. Các ngoại lệ có thể xảy ra, nhưng cần cân nhắc kỹ lưỡng.

:

Đê Thổ Lạc ở Thân, Tý và Thìn là lựa chọn tốt, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, bắt đầu xây lò nhuộm hoặc lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, tìm kiếm tài lộc, kinh doanh, và đi xa. Hoạt động tích cực, nhưng cần chú ý nếu gặp thụ tử thì có thể xấu hơn. Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa chữa nhà cửa và thay đổi nội thất

Bạch hổ Hắc Đạo: Khuyến cáo tránh việc tổ chức mai táng. Nếu trùng hợp với Thiên giải, sao này có thể mang lại may mắn Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cầu lộc, cầu tài mù mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng bất mãn. Việc làm chậm, lâu la nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tai tiếng, tránh lây nhiễm. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nguy hiểm, việc quan trọng thì phải cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi