Lịch âm ngày 17 tháng 10 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 17-10-2029
Ngày Âm Lịch: 10-9-2029
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày canh thìn tháng giáp tuất năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2029 | Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
17
|
10
Ngày: Canh Thìn, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự báo Xấu Tốt Ngày 17 Tháng 10
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.
Ngũ Hành
Ngày: canh thìn
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
Là ngày Cát, mọi sự đều được an bình, thành công.
Đại An gặp gỡ quý nhân
Được cơm và tiền tiễn đưa
Thậm chí nếu không, Đại An vẫn may mắn
Thân thể thanh nhàn, tâm hồn an lành
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, trị ngày thứ 4.
: Mọi hoạt động khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là việc mai táng, khai trương, ra đi, bảo trì mộ phần, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như thoát nước, mở kênh, đào giếng,...)
: Đặt giường, làm thuyền.
:
Cơ thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn là điều không tốt. Tuy nhiên, ở Tý có thể tạm chấp nhận được. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên ban đầu là tốt nhưng lại xảy ra sự cản trở. Do đó, tránh ra đi, mai táng, chia phần tài sản, các công việc thừa kế, khởi công làm lò nhuộm gốm; NÊN dừng việc nuôi trẻ, chấm dứt những điều bất lợi, xây tường, lấp hang, xây cầu.
Cơ: Con beo (thủy báo): Sao thuận lợi, tốt. Gia đình bình yên, sung túc, sản xuất tốt, cùng với sự thăng tiến trong sự nghiệp.
Cơ tính sẽ mang lại sức mạnh vô hạn,
Mỗi năm đều là một năm may mắn,
Việc mai táng, bảo trì sẽ được may mắn,
Nông nghiệp, thú vật sẽ phát triển mạnh mẽ.
Mở cửa, khai thác nước sẽ tạo ra tài lộc,
Kim ngân, tài lộc sẽ thịnh vượng.
Gia đình và công việc sẽ đạt được phúc lộc,
Cơ tính sẽ mang lại sự an khang, thịnh vượng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh.
Làm giường, cho vay tiền, làm đất, san lấp, vẽ tranh, nhận chức, thừa kế gia tài hoặc sự nghiệp, học, học nghề, cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn xin.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao thuận lợi | Sao không thuận lợi |
Thanh Long Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Giải thần: Thuận lợi cho việc cúng bái, tế tự, giải oan và xua đuổi các sao không may mắn Ích Hậu: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là trong việc đàm phán (hôn nhân) Mẫu Thương: Thuận lợi trong việc tìm kiếm tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi việc | Nguyệt phá: Không tốt cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Không tốt cho việc xây dựng nhà Vãng vong (Thổ kỵ): Nên tránh ra đi, đàm phán (hôn nhân), tìm kiếm tài lộc, làm đất |
Hướng xuất hành
Đi về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Tây Nam là lựa chọn để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc xuất hành hướng Chính Tây vì gặp phải Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó khăn trong việc mưu sự, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời. Cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc chậm trễ, nhưng quan trọng là phải kiên định và chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ dẫn đến tranh luận, xung đột, tạo ra tình huống không thuận lợi, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh vi khuẩn. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc tranh cãi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt, đi ra thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Ra ngoài hay gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng thì cần cẩn trọng, gặp ma quỷ thì cần thực hiện lễ cúng để đảm bảo an lành.