Lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 27-10-2029

Ngày Âm Lịch: 20-9-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh dần tháng giáp tuất năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
27
20

Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Đối với ngày này:Thụ Tử: Trăm việc đều gặp trở ngại, không nên tiến hành bất kỳ công việc nào.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Dần

Tức là sự kết hợp giữa Canh và Dần, ngày này có tính chất trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị với các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh quay tơ vào ngày này để tránh rủi ro hư hại

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu Mèo

hay còn gọi là Ngày Mèo. Trong ngày này, mọi thứ đều êm đềm và suôn sẻ. Kế hoạch lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với sự bảo vệ và ủng hộ từ những người quý phái.

Tiểu Mèo gặp gỡ Thanh Long

Ước mong và tài lộc đều tìm thấy trong trận gặp gỡ này

Sự an lành và hòa thuận khi gặp gỡ thầy cũ, bạn bè thân thiết

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Lửa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) là sao chỉ hành tinh Hỏa và con vật hổ, trị về ngày thứ 3 của tuần.

: Mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất cho việc khởi đầu, mai táng, khai mương, xây dựng, kết hôn, và mở mắt ra thế giới mới.

: Cất giường, lót giường, ra biển, mua sắm. Nên tránh việc mua sắm như mua ô tô, xe máy, nhà cửa ...

:

- Sao Lửa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo là điều không may mắn cho việc mai táng. Trong đó, vị trí Mùi là nơi Sao Vỹ chôn vùi. Trong năm Mẹo, đây là lúc rất xấu.

- Sao Lửa: Con hổ (con hổ): Sao hỏa, một sao tốt. Mọi sự thịnh vượng, thuận lợi trong việc đi ra nước ngoài, xây dựng và kết hôn.

 

Lửa tạo ra sự thịnh vượng và phú quý,

Tạo ra danh vọng, vinh hoa và sức khỏe,

Mở cánh cửa cho tài lộc và sự giàu có,

Tạo ra hòa thuận trong hôn nhân và sự tôn trọng.

Thỉnh thoảng yên bề giấc mơ yếu đuối,

Nam tính mạnh mẽ, nữ giới dịu dàng, con cái trưởng thành.

Khởi công, khai thông nguồn nước, xây dựng nhà cửa,

Sự nghiệp lớn và danh tiếng vươn xa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san lấp, cải thiện mặt đất, trang trí phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập mới, tổ chức lễ cầu mong, nộp hồ sơ xin việc, tu sửa hoặc xây mới thuyền, khai trương thuyền, khởi công lò lửa.

Mua sắm thêm thú nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thì đều thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang ốm thì cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình đều khoẻ mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì có thể gặp nạn, mất mát, việc quan trọng thì cần phải thận trọng, có thể gặp phải ma quỷ nên cần phải cúng tế để tránh điều không may.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi cầu tài thì đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ trải qua hành trình một cách bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm một cách nhanh chóng mới có thể tìm lại. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin vui. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường có những cuộc tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng có, cần phải cẩn trọng. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa của người khác, tránh việc lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc vào khoảng thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi