Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 8-10-2029

Ngày Âm Lịch: 1-9-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân mùi tháng giáp tuất năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
8
1

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Đặc điểm của ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương khiến chủ nhân bất thường

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Tránh uống thuốc để ngăn khí độc xâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tính cách của ngày này là Xích khẩu, một ngày mà cần đề phòng vấn đề miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày không tốt, việc kế hoạch có thể gặp khó khăn và dễ dẫn đến xung đột, mâu thuẫn hoặc cãi vã bên trong gia đình, làm ơn nên cẩn trọng về lời nói hoặc hành động.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác nhiều công việc làm đều tốt. Trong số đó, việc che mái, xây nhà, đặt cửa hay mở cửa, tổ chức đám cưới, mai táng, làm ruộng, nuôi tằm, xây dựng hệ thống thủy lợi, đặt tượng kê gác, cắt cỏ phá đất, cắt may đều mang lại may mắn.

: Sửa thuyền hoặc đưa thuyền mới ra nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, việc đặng viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh và sao tốt. Đặc biệt thuận lợi cho việc mai táng và hôn nhân.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn bắn, sửa cây cối

Đào đất, san nền, đắp đất, phụ nữ hãy tránh uống thuốc khi chưa ốm, nắm giữ vị trí quan trọng, thừa kế chức vị hoặc tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin hỗ trợ, nhưng các mưu sự sẽ gặp khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi công việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt cho mọi công việc, nhưng tránh việc dính líu vào tranh chấp

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi công việc Địa phá: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi công việc Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Nguyệ

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Nam khi ra ngoài gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hãy tránh tranh cãi, gây gổ, tạo ra xung đột, và đặc biệt cần đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là hoãn lại. Tránh gây ra lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh tật. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói và hành động để tránh gây ra xung đột hay tranh cãi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nên đi ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh có thể có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Việc cầu tài trong thời gian này không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận vì có thể gặp nguy hiểm hoặc rủi ro. Gặp ma quỷ cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự gặp khó khăn, việc cầu lộc và cầu tài có thể không thành công. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cẩn thận tránh gây tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Cần phải kiên nhẫn và chắc chắn trong mọi việc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc hay cầu tài, hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu nuôi trồng thì sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi