Lịch âm ngày 20 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 20-10-2029

Ngày Âm Lịch: 13-9-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý mùi tháng giáp tuất năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
20
13

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XẤU TỐT NGÀY 20 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày có tên: Tam nương : xấu, tránh các hoạt động như khai trương, ra đi xa, tổ chức đám cưới, sửa chữa hay di dời (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên bất đồng với kẻ mạnh” - Tránh việc liên quan đến tranh cãi, kẻ yếu không nên thách thức kẻ mạnh

- Mùi : “Không nên tiêu thụ chất độc đầu vào ruột” - Tránh uống thuốc để không bị chất độc hấp thụ vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

được gọi là ngày Hung, cần cẩn trọng về lời nói, tránh tranh cãi. Đây là ngày không tốt, kế hoạch khó thành, có thể gây ra xung đột, rối loạn nội bộ, mâu thuẫn, khiến người ta oán hận hoặc mất lòng tin.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, quản lý ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hoặc may áo.

: Bắt đầu mọi công việc đều gây hại. Trong đó, việc khởi công xây dựng, mở cửa, khởi kiện, chôn cất là đặc biệt nguy hiểm. Do đó, để tránh tai họa, bạn nên chọn một ngày khác để chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức ở Mùi, Hợi, Mẹo đều được xem xét là tương đối tồi tệ. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng trong chu kỳ 60 năm. Ngày Hợi, dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất nhưng cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất không tốt cho việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, ra ngoài, khởi công sản xuất gốm sứ, phân phối tài sản; NÊN giải quyết vụ án, lấp đầy hố, xây dựng cầu, chấm dứt mọi việc có hại, xây dựng tường rào.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này không may khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, thu hoạch, mua bán gia súc, nuôi tằm, đi săn, sửa chữa cây cối

Làm việc với đất, san nền, nâng cấp nền, phụ nữ nên tránh uống thuốc khi không cần, tham gia chính trị, nhận phúc trách, kế thừa danh vị hoặc sự nghiệp, làm việc hành chính, đệ trình đơn thỉnh cầu, lập kế hoạch mặc dù có thể gặp khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Nguyệ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường có cuộc tranh luận, cãi nhau, đặc biệt cần phải cẩn thận vào thời điểm này. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Tránh xa những người mang theo năng lượng tiêu cực, và đề phòng nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, thảo luận, hoặc công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy cố gắng kiềm chế hành động hay lời nói để tránh xảy ra xung đột hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ đem lại lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong gia đình đều diễn ra hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ chữa khỏi, và mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Nếu cầu tài thì không có hiệu quả, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần phải làm, cần phải cẩn thận vì có nguy cơ gặp phải tai nạn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, và tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ được yên bình. Mọi người khi xuất hành đều trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không được thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Những người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Nếu đi về hướng Nam và mất tiền, mất của, nên tìm kiếm nhanh chóng để có thể tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không hay. Việc làm có thể mất thời gian, nhưng tốt nhất là nên chắc chắn trước khi thực hiện.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc và cầu tài thì đi về phía Nam. Công việc gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi