Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 7-10-2029

Ngày Âm Lịch: 30-8-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh ngọ tháng quý dậu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 8 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
7
30

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHẬN ĐỊNH TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày này có ảnh hưởng của: Kim thần thất sát: tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang” - Bất kinh lạc chức cơ trướng

- Ngọ : “Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại” - Bất thiêm cái thất chủ canh trương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

đồng nghĩa với ngày Hung. Hôm nay, mọi việc khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải những rắc rối, xích mích, điều này làm cho việc hoàn thành trở nên rất khó khăn. Ngoài ra, cũng dễ gặp phải các vấn đề pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc đệ đơn cần xem xét cẩn thận hơn.

Lưu Liên là điều không dễ dàng

Tìm bạn mà không tìm thấy, chia ly giữa đường

Không thì lạc lõng một lần

Nhiều trở ngại, nhiều khi vất vả

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh của ngày thứ 5 là con dê trừu.

: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, xây dựng cầu đường, lấy nước, đào mương, đi thuyền, xây nhà, nhận chức hoặc bắt đầu học hành rất tốt.

: Tránh việc liên quan đến sinh sản, chôn cất hoặc bổ túc mộ.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi, là Tháp Mịch nên là thời điểm khởi đầu sáng sủa.

- Tỉnh: Mộc can (con chim cú): Mộc tốt, sao tốt. Thăng tiến trong sự nghiệp, công danh thành đạt, việc nuôi trồng và xây dựng thuận lợi hết sức.

 

Tỉnh tinh tạo ra thành công vĩ đại,

Kỵ kinh doanh mà cầu danh số một.

Khởi sự, bảo vệ lành mạnh tử,

Xua tan tai ương, hãy đoán tiền.

Mở cửa, tạo ra nguồn lợi bạch kim,

Ngựa vận đầy đường, nguồn tài phát triển.

Phụ trách nông trường, đường tàu ra vào,

Hãy cứ sống hạnh phúc và giàu có.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo cấy, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi nhện, săn bắt động vật, sửa chữa cây cối

Đào móng, san lấp, xây dựng, nữ giới tránh uống thuốc khi không bệnh, nhận chức, thừa kế gia sản hoặc bắt đầu sự nghiệp, tham gia công việc hành chính, đệ đơn xin việc, lên kế hoạch kinh doanh cẩn thận.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên tài: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc cầu tài lộc, khai trương

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc

Tuế hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc

Địa Phá: Kỵ việc xây dựng

Địa Tặc: Xấu cho việc khởi đầu, làm móng, xuất hành, chôn cất.

Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc

Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Lỗ Ban Sát: Nên tránh việc khởi đầu

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất phát về hướng Chính Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát đi đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi