Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 9-10-2029

Ngày Âm Lịch: 2-9-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm thân tháng giáp tuất năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
9
2

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này được đại diện bởi Can nhâm thân, là ngày cát (nghĩa nhật) trong chu kỳ 60 ngày. Ngày này thuộc hành Kim, tương khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi Mậu Tuất vì được hưởng lợi từ hành Kim. Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, hình thành Thủy cục.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Can nhâm: “Tránh khó canh phòng khi đang gặp trở ngại về nước” - Không nên tháo nước khi có nguy cơ mất an ninh về nước

- Thân: “Tránh để giường ở trạng thái sẵn sàng khi có nguy cơ tiềm ẩn” - Không nên để giường ở trạng thái sẵn sàng khi có nguy cơ gặp ma quỷ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất làSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất đồng ý kiến. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro, gặp ma quỷ nên cần tiến hành lễ cúng để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa yên bình. Người ra ngoài thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm chạp nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm lộc, tài thì hướng về phía Nam là tốt nhất. Đi làm việc gặp gỡ mang lại nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng thì gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ xảy ra tranh luận, gây mâu thuẫn, làm tổn thương, cần phải cảnh giác. Người ra ngoài tốt nhất là nên trì hoãn. Tránh tiếp xúc với những người mang lại sự nguyền rủa, phòng tránh vi khuẩn lây lan. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các việc liên quan nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi