Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 18-10-2029

Ngày Âm Lịch: 11-9-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân tỵ tháng giáp tuất năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
18
11

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 18 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Tránh tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Lưu liên tượng trưng cho ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều gặp khó khăn, dễ trễ nãi hoặc gặp rắc rối, làm cho việc hoàn thành trở nên khó khăn. Hơn nữa, dễ gặp xung đột và tranh cãi. Về các công việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ, không nên vội vàng thực hiện.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hoặc trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, hay mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hoặc tháng đó để dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Nam để chờ đợi 'Thần Hỷ'. Đi hướng Tây Nam để chờ đợi 'Thần Tài'.

Tránh đi về hướng Chính Tây để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi kế hoạch đều khó thành công, hãy mong đợi sự giàu có và may mắn. Tốt nhất là trì hoãn mọi kiện cáo. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Tiền bạc hoặc tài sản có thể mất, nếu đi về hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng. Hãy cẩn trọng về việc tranh cãi, xung đột hoặc nói lời không hay. Việc làm sẽ diễn ra chậm rãi, nhưng hãy chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui đang đến gần, nếu bạn muốn tài lộc hoặc sự giàu có, hãy đi về hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc và các cuộc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nuôi chăn động vật sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có sự tranh luận, xung đột, có khả năng gây ra sự đói kém hoặc cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Hãy cẩn thận để tránh những lời nguyền rủa, và cẩn tránh các bệnh tật. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời gian tốt lành, đi lại thường xuyên sẽ gặp may mắn. Buôn bán hoặc kinh doanh sẽ được lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu cứu sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu muốn tài lộc, đây không phải là thời gian phù hợp, có thể gặp phải những trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải ra đi hoặc làm những công việc quan trọng, hãy chuẩn bị sẵn sàng, gặp nguy hiểm, cần cầu cúng để an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều diễn ra thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi