Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 29-10-2029
Ngày Âm Lịch: 22-9-2029
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm thìn tháng giáp tuất năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2029 | Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
29
|
22
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 29 THÁNG 10 NHƯ THẾ NÀO
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không nên thực hiện các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Hòa bình lớn
Tức ngày Cát, mọi việc đều được an lành, thành công.
Hòa bình lớn gặp được những người quý
Được cơm, được áo, được tiền, được đưa tiễn
Chẳng cần phải đợi đến lúc gì cả
Sống bình yên không lo toan
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Bắt đầu mọi công việc mà bạn muốn, tất cả đều sẽ thành công. Việc tốt nhất là mở cửa, xây cất, đào kinh, tháo nước, mở kênh, chôn cất, cưới hỏi, cắt cỏ và làm sạch đất, hoặc đào giếng. Cũng tốt khi khai trương, đi xa, bắt đầu học hành, làm nông nghiệp và nuôi tằm.
: Đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô ở Thìn, Thân và Tý đều tốt. Ở Thân, nó là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo trên đỉnh núi Tây Nam, điều này rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân là một trong những ngày ĐẠI KIẾT, thích hợp cho việc kết hôn hoặc chôn cất.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều thuận lợi.
Sao Tất tạo ra tất cả những điều tốt đẹp,
Mãi mãi có tiền bạc và thịnh vượng,
Ngày mai, cử tri thăng quan,
Mua bán thành công lớn lao.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Dùng thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Làm giường, cho vay, khai mương, lấp đất, vẽ tranh chụp ảnh, nhận chức, thừa kế, học hành, học nghề, cầu hôn, làm việc hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Ai đang đi xa cũng sẽ bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi kế hoạch đều gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài cũng không rõ ràng. Đề xuất hoãn lại mọi tranh luận. Ai đi xa nên chờ đợi tin tức. Nếu mất tiền hoặc tài sản, hướng Nam là nơi cần tìm kiếm. Tránh cãi vã, xung đột hoặc lời lẽ không tôn trọng. Dù làm bất cứ việc gì, cần phải kiên định và chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nhất là khi cầu lộc hoặc cầu tài theo hướng Nam. Các cuộc gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi xa sẽ có tin tức về. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cẩn thận với những cuộc tranh luận, gây mâu thuẫn, gây ra vấn đề. Tránh xa những cuộc họp, tranh luận, hoặc các việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế miệng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian tốt nhất, nhất là khi đi ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi xa sẽ sớm trở về. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cần chữa trị, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Không nên cầu tài vào thời gian này, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận và thận trọng, cũng như cúng tế để tránh gặp rủi ro.