Lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 26-10-2029

Ngày Âm Lịch: 19-9-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ sửu tháng giáp tuất năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2029 Tháng 9 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
26
19

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Giáp Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này không thích hợp cho việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, hoặc xây mồ mả


Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, hoặc xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

Tương ứng với Can Chi là Thổ, ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Bất lợi

Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày không may, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến xích mích, thị phi, mâu thuẫn, gây oán hận hoặc xích mích trong gia đình.

Bất lợi: Khó mưu sự

Sinh ra tranh cãi, xích mích

Thất bại không rõ lí do

Hợp không, cãi nhau chia ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Đặc biệt là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, xây nhà, xây mộ, làm lầu, dựng dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các công việc liên quan đến thủy lợi.

: Lót giường, đóng giường và đi thuyền nên tránh.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành đạt cao, việc cưới gả, xây cất đều thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa vào kho, đặt táng, lắp cửa, xây dựng kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thủy, khai trương tàu thuyền, thực hiện các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, thực hiện các công việc sửa chữa khi có hỏng hóc (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường tranh luận, cãi cọ, gây ra những vấn đề tiêu cực, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Cần phòng nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, các cuộc họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải đi vào thời gian này, hãy kiềm chế miệng để tránh gây ra xung đột hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ bị không thuận lợi. Nếu ra ngoài hay đi xa, có thể gặp phải nguy hiểm, tai nạn, công việc quan trọng thường gặp trở ngại, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nên cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một buổi điều thảo.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nếu đi hướng Nam cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc nói những điều không hay. Công việc có thể tiến triển chậm, nhưng cần phải chắc chắn và kiên nhẫn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi