Lịch âm hôm nay

Ngày Dương Lịch: 12-12-2024

Ngày Âm Lịch: 12-11-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh tuất tháng bính tý năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2024 Tháng 11 Năm 2024 (Giáp Thìn)
12
12

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Lịch âm hôm nay

Các Ngày Kỵ Hôm Nay

Không phạm phải các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, hay Dương Công Kỵ Nhật.

Ngũ Hành Hôm Nay

Ngày: Canh Tuất

Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim kỵ các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật Hôm Nay

- Canh: 'Bất kinh lạc chức cơ hư trướng' - Không nên quay tơ để tránh hỏng cũi dệt

- Tuất: 'Bất cật khuyển tác quái thượng sàng' - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu Hôm Nay

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày Cát. Ngày Tiểu Cát mang đến nhiều điều tốt lành, mọi việc suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn thuận lợi, được âm phúc che chở và quý nhân giúp đỡ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài cầu lộc gặp quẻ này

Cầu tài như ý, vui vầy

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao giác Hôm Nay

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc đều tốt đẹp và phát đạt. Hôn nhân, cưới gả, sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt.

:

Không nên: Chôn cất phải ba năm. Dù xây đắp hay sửa mộ đều có người chết. Sao Giác chiếu ngày sinh con khó nuôi, nên đặt tên con theo Sao để an toàn.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên mọi việc đều tốt đẹp.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng nên làm các việc như lấp hang, xây tường, dứt vú trẻ em.

- Sao Giác vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm hay thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI Hôm Nay

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng xây kho, làm hoặc sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp máy dệt, cấy lúa, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư Hôm Nay

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Hoang vu: Xấu mọi việc. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới xin, cầu tài, động thổ. Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin. Quỷ khốc: Xấu với cúng bái, mai táng.

Hướng xuất hành Hôm Nay

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt hại, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng nên chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây xô xát hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi