Lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 8-2-2029

Ngày Âm Lịch: 25-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ tỵ tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
8
25

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 8 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Những ngày nên tránh: Trùng tang : Kỵ khi làm tang lễ, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Kỵ khi làm tang lễ, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá tránh chấn rơi tai vong” - Không nên tham gia vào việc phá tránh để tránh mất mát.

- Tỵ : “Không nên hành đường để tránh mất mát về tài sản” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thịnh

tức ngày Cát, mọi sự thành công, an lành.

Thịnh vượng, gặp được nhân phúc

Có ăn có mặc, tiền bạc tràn đầy

Không cần chờ đợi, vẫn thịnh vượng

An lành, vô sự, tâm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Mộc giải Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Mọi việc bắt đầu đều tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm công việc liên quan đến nước, trang trí cửa, các dự án thủy lợi, làm sạch đất, may vá quần áo, hoặc kinh doanh, giao dịch, đặt mục tiêu trong sự nghiệp.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng đó sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Mộc giải Giải ở Tỵ là không tốt. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên tốt nhưng phải tránh Phục Đoạn. Phục Đoạn khiến việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành không thuận lợi; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc điều không tốt.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn và an táng.

 

Đẩu mang lại sự thịnh vượng và hạnh phúc,

Thịnh vượng trường đời, sự giàu sang đỉnh cao,

Thành công và tài lộc từ trời xanh,

Kinh doanh phồn thịnh, phát đạt.

Khởi công, mở cửa, khai mạc sự nghiệp,

Hạnh phúc và thịnh vượng cho nam nữ.

Gặp hung ánh, hội phúc lộ, phúc vĩnh viễn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, mai táng, gắn cửa, lắp đặt máy, sửa tàu, khai trương tàu, làm việc liên quan đến bồi đắp (như bồi bùn, bồi đất, lát đá, xây bờ kè.)

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, làm các công việc liên quan đến việc bù đắp (như đào mương, khoan giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ khi làm tang lễ, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây nhà, xây mồ

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người đi xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi