Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 4-2-2029
Ngày Âm Lịch: 21-12-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày ất sửu tháng ất sửu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2029 | Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân) |
4
|
21
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Sửu Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 4 tháng 2
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: ất sửu
tương ứng với Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc âm Dương Hải trung Kim, phù hợp với tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Hôm nay là ngày hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì lợi ích từ Kim khắc.
Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, hình thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất nên cẩn trọng về sức khỏe, an toàn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng, không nên gặp nắng gió” - Hạn chế việc liên quan đến canh tác, tránh gặp phải những thời tiết khắc nghiệt
- Sửu : “Không nên đến nơi đông người” - Hạn chế tham gia các sự kiện đông người để tránh nguy cơ mất an toàn
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Tốc hỷ đồng nghĩa với ngày tốt vừa. Buổi sáng may mắn, nhưng buổi chiều cần phải cẩn trọng vì có thể gặp khó khăn. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu sự lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Việc quan trọng nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng và càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là cơ hội để gặp gỡ người thân, bạn bè
Cơ hội hạnh phúc, thịnh vượng
Mọi việc đều được chúc phúc, đạt được sự hài lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
: Mọi hoạt động khởi sự đều được ưa thích. Ngày này đặc biệt thuận lợi cho việc kết hôn, xuất hành, xây nhà, an táng, đi thuyền, thực hiện các dự định lớn và làm cắt áo.
: Sao Phòng nhân ngày này là Đại Kiết Tinh, không gặp trở ngại với bất kỳ hoạt động nào. Vì vậy, ngày này là thời điểm lý tưởng để thực hiện các giao dịch lớn như mua bán bất động sản, ô tô.
:
- Sao Phòng ở Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng có Vượng Duyên ở Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc. Trừ việc an táng, những ngày này không nên chọn làm.
- Sao Phòng vào ngày Tỵ được gọi là Phục Đoạn Sát: không nên bắt đầu một công việc mới, kết hôn, xuất hành, chia tài sản hoặc khai trương cửa hàng. Tuy nhiên, các công việc như xây tường, lấp hang, kết thúc việc kinh doanh hay dọn dẹp nhà cửa là phù hợp.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Được bảo hộ bởi Thái dương, sao này là biểu tượng của sự giàu có, thuận lợi trong việc chôn cất và xây dựng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng tường, làm táng, lắp cửa, xây dựng cầu. Khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), sửa chữa cây cối.
Thích hợp cho việc nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, bắt đầu học hành mới, chữa trị bệnh mắt, và mọi hoạt động liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Yếu yên (thiên quý): Thuận lợi cho mọi hoạt động, đặc biệt là trong việc hôn nhân và gia thú. Sao Nguyệt Đức Hợp: đem lại may mắn cho mọi việc, nhưng không tốt cho việc tranh chấp pháp lý. | Chu tước hắc đạo: Không nên chuyển nhà hoặc mở cửa hàng mới. Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc. Thổ phủ: Không tốt cho việc xây dựng, đào đất. Vãng vong (Thổ kỵ): Không nên xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, đào đất. Tam tang: Không nên khởi công, kết hôn, cầu tài lộc, an táng. |
Hướng xuất hành
Đi ra ngoài hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi ra ngoài hướng Đông Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong muốn may mắn, thành công thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi mang tin tức vui vẻ. Nếu làm về chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Dễ xảy ra tranh cãi, gây rối, khó khăn về vật chất, nên cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh làm phật lòng người khác, tránh bị lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu phải đi vào thời gian này thì cần giữ im lặng để tránh gây ra cãi vã hay xung đột.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời gian tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu mong muốn thành công, thịnh vượng thì không nên đi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp rủi ro, tránh ma quỷ thì cần phải cúng tế để được an lành.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều bình yên.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Kế hoạch khó thành, mong muốn may mắn, thành công không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Cẩn thận tranh cãi, xích mích hoặc lờ điều tiếng không tốt. Công việc chậm, dài dòng nhưng tốt nhất là cần chắc chắn.