Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 11-2-2029

Ngày Âm Lịch: 28-12-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm thân tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
11
28

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Nhận định ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh các hoạt động quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất do hưởng lợi từ sự khắc Kim.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn hình thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tiến hành tháo nước để đề phòng rủi ro từ đê điều

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên làm việc liên quan đến việc kê giường để đề phòng quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung nên tránh tranh luận, dễ gây mâu thuẫn. Ngày này không tốt, mưu sự khó thành, dễ xảy ra cãi vã, xích mích, gây hiểu lầm.

Xích khẩu là ngày kém may mắn

Sinh ra nhiều lời thị phi, khẩu thiệt

Không tránh thì dễ mất của, gặp tai ương

Hoặc chó cắn, vợ chồng phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có nghĩa là hư hoại, sao Hư không tốt cho bất cứ việc gì.

: Không nên khởi công việc lớn, xây nhà, khai trương, cưới gả, mở cửa hay đào kênh rạch. Nên chọn ngày khác tốt hơn để thực hiện các công việc quan trọng.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt, đặc biệt là Thìn. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn tốt cho các việc. Trừ ngày Mậu Thìn ra, 5 ngày còn lại không nên chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì rất tốt, nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên tránh thừa kế, chia gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nên dứt vú trẻ em, kết thúc điều xấu, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì sao Hư phạm Diệt Một: Tránh lập lò gốm, nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào hành chính, đặc biệt tránh đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Không tốt cho xây cất. Gia đạo dễ bất hòa.

Hư tinh tạo tác gây tai ương,

Nam nữ dễ ly tán,

Nội bộ lộn xộn, vô lễ,

Con cháu khó hòa hợp,

Khai môn, phóng thủy dễ gặp họa,

Hổ cắn, rắn thương và chết chóc.

Tam tam ngũ ngũ liên tục bệnh,

Gia đình tan nát, không thể làm gì.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, đắp nền, vẽ họa, chụp ảnh, lên chức, thừa kế, nhập học, học nghề, cầu thân, vào hành chính, nộp đơn, dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Lôi công: Xấu cho xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Khởi hành hướng Nam để gặp Hỷ Thần. Đi hướng Tây để gặp Tài Thần. Tránh đi hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tranh luận, cãi cọ, gặp khó khăn, nên tránh đi vào giờ này. Nếu cần thiết, giữ bình tĩnh để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ tốt, gặp may mắn. Kinh doanh thuận lợi, người đi sẽ trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh tật sẽ khỏi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp khó khăn. Nếu đi sẽ gặp nạn, nên cúng tế để tránh xui xẻo.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Người đi sẽ bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa không có tin. Mất của nếu đi hướng Nam phải tìm ngay. Tránh tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi sẽ có tin. Chăn nuôi gặp may.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi