Lịch âm ngày 19 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 19-2-2029

Ngày Âm Lịch: 7-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh thìn tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
19
7

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Bính Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 19 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm ngày: Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ.

Ngũ Hành

Ngày: canh thìn

Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim, kị tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh hỏng dệt vải

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ nhà có tang liên tiếp

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này dễ gặp trắc trở, việc gì cũng khó hoàn thành, dễ gặp rắc rối và thị phi. Đối với công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, hợp đồng, cần tránh vội vàng.

Lưu liên là điềm không may

Giữa đường chia tay, bạn tìm chẳng thấy

Lưu lạc muôn nơi

Trắc trở đủ đường, gian nan lắm khi

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công mọi việc đều tốt, nhất là mở cửa, đào kinh, khai mương, chôn cất, cưới hỏi, phá đất, đào giếng. Những việc như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt.

: Đi thuyền

: Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, việc cưới hỏi, chôn cất đều ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều tốt đẹp.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, chôn cất, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học nghề, làm chuồng gà vịt ngỗng.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương. Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây nhà và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho cầu tài lộc, khai trương. Lộc khố: Tốt cho khai trương.

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự, đào ao, đào giếng. Thiên tặc: Xấu nhất cho khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Quả tú: Xấu cho cưới xin.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây kẻo gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời qua tiếng lại. Làm gì cũng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, cãi vã, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu buộc phải đi thì giữ miệng để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần thận trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi