Lịch âm ngày 10 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 10-2-2029

Ngày Âm Lịch: 27-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân mùi tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
10
27

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU DỰ ĐOÁN NGÀY 10 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận với ngày : Tam nương : không tốt, tránh làm các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Tân Mùi

hay còn gọi là Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp vấn đề.
Ngày Mùi kết hợp với Ngọ, tạo thành cục Mộc.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đối mặt với các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp tương chủ nên không nên thử nếm” - Tránh trộn tương khi chủ không đồng ý

- Mùi : “Không phục thuốc độc vào ruột” - Hạn chế sử dụng thuốc để tránh hấp thụ chất độc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng buổi chiều không tốt, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để lập kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn gặp bạn

Gặp bạn gặp vợ chồng hạnh phúc

Có tài có lộc rất nhiều

Bất kỳ điều gì cũng được mừng vui

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khởi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, thương lượng, đào đất lên, nhờ thầy thuốc chữa bệnh, săn bắt thú cá, truy lùng tên trộm cướp.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn tài lộc, cầu may thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nuôi dưỡng gia súc gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Có những cuộc tranh luận, cãi vã, gây ra những vấn đề khó khăn, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại là tốt nhất. Phòng ngừa lời nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý,... nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh được và buộc phải tham gia vào thì cần phải kiềm chế miệng để tránh việc gây ẩu đả hoặc xảy ra xung đột.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh mang lại lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Khi cầu tài thì không có lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài thì có thể gặp phải tai nạn, rủi ro, và các công việc quan trọng có thể gặp khó khăn, cần phải cẩn thận, và nếu muốn an lành thì cần phải cúng tế.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất khi cầu tài thì nên đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi êm đềm.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Kế hoạch khó thành hiện thực, khi cầu lộc, cầu tài có thể mập mờ. Nên trì hoãn các vụ kiện cáo. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Có thể gặp mất tiền, mất của, và nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm ra. Cần phải cẩn thận tránh các cuộc cãi vã, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn và quyết đoán.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi