Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 3-2-2029

Ngày Âm Lịch: 20-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp tý tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
3
20

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 3 THÁNG 2 XEM XẤU TỐT

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

đồng nghĩa với việc Mộc sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Đây là ngày Hải trung Kim kị cho các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì lợi từ Kim khắc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân trong Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của mất” - Hạn chế việc mở kho để tránh mất tiền

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc tránh tự rước lấy tai ương” - Hạn chế việc hỏi quẻ để tránh gặp phải tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Ngày này được gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp trở ngại, dễ trễ nải hoặc gặp phải những vấn đề phức tạp và tranh cãi. Đặc biệt, các công việc liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ cần phải thận trọng và không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên tiến hành bất kỳ công việc trọng đại nào trong ngày này.

: Không nên bắt đầu xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới hoặc ra ngoại. Đặc biệt cần tránh xa đường thủy. Việc sinh con trong ngày này không phải là điềm lành, nên nên lựa chọn ngày khác cho việc này. Đây chỉ là một số việc cần tránh, còn các việc khác cũng nên kiêng cẩn. Vì vậy, nếu có dự định về xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới hoặc ra ngoại, bạn nên chọn ngày tốt khác để thực hiện.

:

Ngày Đê Thổ Lạc ở các cung Thân, Tý và Thìn thì mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là ở cung Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và ra ngoại.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Việc xây tường, đặt táng, lắp cửa, làm gác, xây cầu, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (trừ bệnh mắt), sửa chữa cây cối đều nên tránh trong ngày này.

Nên tránh nhận chức mới, thừa kế chức tước hoặc bắt đầu một sự nghiệp mới, nhập học, chữa bệnh mắt, và các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành hướng Đông Nam.

Hạn chế xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi sự mưu sự khó thành, mong ước lộc tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ tiếng tầm thường. Cần chắc chắn trong mọi công việc dù có chậm trễ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn lộc tài thì hướng Nam là lựa chọn. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Việc chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng có, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, các công việc quan trọng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh hạnh phúc. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Gia đình hòa thuận, khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp nạn, đối diện với việc quan trọng, cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành trong thời gian này sẽ an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi