Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 14-2-2029

Ngày Âm Lịch: 2-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất hợi tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
14
2

Ngày: Ất Hợi, Tháng: Bính Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Đoán Tốt Xấu Ngày 14 Tháng 2

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất hợi

Tức là Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên bắt đầu công việc trồng trọt, không có gì sẽ được thành công”

- Hợi : “Tránh xa việc tổ chức đám cưới, để tránh xung đột và chia ly”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp trở ngại nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là cơ hội gặp gỡ

Gặp gỡ đối tác, đối tác đời sẽ cùng nhau

May mắn và thành công rõ ràng

Bất kể điều gì cũng sẽ được chúc mừng và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trị ngày thứ Tư

: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt. Tốt nhất là tiến hành khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các công trình thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt may thêu áo, làm nhiều việc thiện sẽ có Thiện quả đến nhanh hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có việc gì cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du ở Mùi, Hợi, Mão là xấu cho mọi việc, đặc biệt là vào Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng tránh Phục Đoạn Sát (như đã nêu ở trên).

- Bích: thủy du (con cái): Thủy tinh, sao tốt. Rất lợi cho việc xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh cũng rất thuận lợi.

 

Bích tinh tạo lợi cho việc trang trại và nông nghiệp

Thịnh vượng về mọi mặt

Nâng cao tinh thần và tình thần, mọi người hợp tác với bạn

Khởi công, phát triển mọi việc, phát triển mối quan hệ

Mai táng tạo lập danh tiếng, thăng tiến chức vị

Gia đình hạnh phúc và vui vẻ

Hôn nhân phát triển và sinh con cái thịnh vượng

Thành công và danh tiếng được công nhận

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Canh tác, thu hoạch lúa, mua bán trâu bò, nuôi ấu trùng, đi săn hoặc câu cá, trồng cây, cải tạo đất đai

Đào mương, san lấp, xây dựng, phụ nữ uống thuốc tránh thai vào ngày này nếu không muốn có thai, tham gia chính trị, nộp đơn, tìm kiếm sự giúp đỡ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự, hoạt động kinh doanh, khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, kinh doanh, khai trươngSao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, làm lễ cưới, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hà khôi: Kỵ việc khởi công xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Tây Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu làm về chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng xảy ra tranh cãi, gây xích mích, khó khăn về tài chính, nên cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh xa những lời nguyền rủa và nguy cơ bị bệnh. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, hãy cẩn thận khi nói chuyện để tránh xung đột và cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi công việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu đang bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp khó khăn hoặc bất lợi. Nếu phải ra ngoài và làm việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn. Khi đi qua nơi có ma quỷ, cúng tế sẽ mang lại sự bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam - sẽ mang lại sự yên bình cho ngôi nhà. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, việc cầu lộc và cầu tài có thể không thành công. Tránh khởi đầu các vụ kiện cáo. Người ra đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời. Hãy cảnh giác với các cuộc tranh luận, xung đột hoặc lời nói không hay. Các công việc thường mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi