Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 21-2-2029
Ngày Âm Lịch: 9-1-2029
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm ngọ tháng bính dần năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2029 | Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
21
|
9
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Bính Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THÔNG TIN NGÀY 21 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Ngày này phải tránh : Tam nương : xấu, không nên tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: Bính Dần
tức là Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai”
- Dần : “Không nên tiến hành các công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
Trong lịch âm, ngày Đại An, còn được gọi là ngày Cát, là một ngày mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Ngày này thích hợp cho việc nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, và các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, cũng như các công việc giải quyết vấn đề khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá t |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Thần Phúc Lộc'.
Tránh xuất hành theo hướng Nam gặp 'Thần Tai Họa' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các kế hoạch khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu di chuyển về phía Nam và mất tiền bạc, hãy tìm kiếm kỹ lưỡng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và lời nói không hay. Công việc mất thời gian nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, nếu muốn tìm may mắn và tài lộc, hãy di chuyển về phía Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều điều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi thú cưng thì sẽ gặp nhiều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có xung đột, tranh cãi, khó khăn, cần đề phòng. Người muốn ra đi nên tạm hoãn. Hãy tránh xa những nguy cơ bị nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp hội, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì sẽ gặp nhiều may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp lành bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Nếu cầu tài, không có lợi ích hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có công việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn. Để tránh gặp ma quỷ, hãy tiến hành các nghi lễ tôn kính.