Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 13-2-2029

Ngày Âm Lịch: 1-1-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp tuất tháng bính dần năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
13
1

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 13 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận ngày hôm nay: Thụ tử: Tránh mọi hoạt động trong ngày này vì gặp nhiều rủi ro.
Trùng tang: Không nên tổ chức tang lễ, đám cưới, ra ngoại, xây dựng nhà cửa hay mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: giáp tuất

Thuộc về Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này được coi là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ những tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Tuất kết hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát gây rủi ro cho các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Hãy cẩn thận với tài sản, không để mất mát vô ích” - Tránh khỏi việc mở kho để tránh mất tài sản.

- Tuất: “Tránh xa những điều kỳ quái và đáng sợ” - Tránh ăn thịt chó, quỉ hoặc gần gũi với những điều kỳ quái.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Là ngày Hung, khiến mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại và xung đột, cũng như những tranh cãi và bất đồng. Trong việc hành chính, pháp luật, các vấn đề văn bản, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ, cần thận trọng và không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu mọi việc làm sẽ thuận lợi. Đặc biệt là việc liên quan đến nước, như làm công trình thủy lợi, đi thuyền, xây nhà, cưới gả, chôn cất hay làm đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên tránh mọi kiêng cử.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, nhất là ngày Ngọ có thể đạt được thành công.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho việc xây dựng và chôn cất, nhưng ngày Dần không tốt với sao Thất Đại Kiết (nên kiêng cữ như đã nói ở trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất lợi nhuận trong kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi công, làm đất, san nền, đắp nền, cắm cửa, mai táng, xây dựng nhà kho, sửa chữa bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, cầu nguyện cho sức khỏe, mua bán gia súc, chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cưới, hôn nhân, thuê người, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa thuyền, khai trương thuyền, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc làm nhà, việc làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về phía Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam vào thời điểm gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, mong đợi may mắn, vận may mờ mịt. Nên hoãn lại các việc kiện cáo. Người đi xa vẫn chưa có tin tức. Tiền bạc, của cải bị mất, nếu di chuyển về hướng Nam, chỉ khi tìm kiếm một cách nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không đúng đắn. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn thì nên di chuyển về hướng Nam để tìm kiếm may mắn. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ. Người đi có tin tức đáng mừng. Nếu nuôi trồng thú, thì mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gây xung đột, gây ra rắc rối, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Tóm lại, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh xa vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc vào thời gian này, hãy giữ miệng kín để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, nếu có kế hoạch di chuyển thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi thứ trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh tật, sẽ được chữa lành, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, cần phải thận trọng vì có thể gặp phải nguy hiểm hoặc tai nạn, chỉ khi cúng tế mới có thể an toàn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Sẽ có bình yên ở trong nhà. Người ra đi sẽ trải qua hành trình an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi