Lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2029
Ngày Dương : 28-2-2029
Ngày Âm : 16-1-2029
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày kỷ sửu tháng bính dần năm kỷ dậu
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2029 | Tháng 1 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
28
|
16
Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Bính Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: kỷ sửu
Tương ứng với Can Chi (Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích Hỏa, không tốt cho các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cẩn trọng với Tam Sát đối với các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không nên làm việc quá tự tin về kế hoạch tài chính” - Tránh việc đầu tư quá mức để không khiến cả hai bên đều gặp phải tổn thất
- Sửu : “Không nên đặt quá nhiều niềm tin vào các ước mơ không thực tế” - Tránh hy vọng vào những mục tiêu không khả thi để không gây thất vọng cho gia đình
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Tiểu Cát, tức ngày Cát, mang lại may mắn và ít gặp trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, cùng với sự bảo vệ và ủng hộ từ người có quyền uy.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Đây là thời điểm thuận lợi để tìm kiếm tài lộc và may mắn
Mọi nỗ lực sẽ được đền đáp, cuộc sống yên bình và hạnh phúc gặp gỡ người thân
An lành và hòa hợp gặp gỡ bạn bè cũ
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi công việc khởi công đều được hưởng ơn lành. Đặc biệt là thời điểm lập gia đình, xây dựng và chôn cất. Các công việc khác như đi xa, xây nhà, cày cấy, lập trại, đều thuận lợi.
: Tránh việc đi thuyền .
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, mọi sự thành công phồn thịnh. Tại Ty Đăng Viên là điều vĩ đại, mọi nỗ lực đều được đánh giá cao.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, là sao tốt. Được sử dụng cho các sự kiện như cưới hỏi, xây dựng và an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng tường rào, đặt mộ, lắp cửa, lập mái, xây cầu. Khởi công nhuộm lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), chăm sóc cây cối.
Nhận chức, kế thừa tài sản hoặc vị trí, học hành, chữa bệnh mắt, và các công việc liên quan đến chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt cho mọi việc, nhưng không nên khởi kiện | Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, làm việc với đất đai, đi xa, và an táng Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc kết hôn, mở cửa hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian đáng mừng, điều may mắn thường xuyên đến. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm, sẽ mau khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, có thể gặp phải khó khăn hoặc không như ý. Nếu ra ngoài sẽ gặp chuyện không vui, gặp tai nạn, công việc quan trọng sẽ gặp khó khăn, gặp ma quỷ cần phải làm lễ cúng để bảo vệ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên ổn. Người ra ngoài sẽ trải qua hành trình an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn kiện cáo. Người ra xa sẽ không nhận được tin tức về nhà. Tiền bạc, tài sản bị mất sẽ nhanh chóng tìm lại nếu đi hướng Nam. Cẩn trọng với việc tranh cãi, gặp những lời nói không hay. Công việc mất thời gian, nhưng cần phải làm mọi việc một cách chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ gặp tranh luận, cãi nhau, gây rối. Phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người không tốt, nguy cơ lây nhiễm bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hay tranh cãi.