Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 7-2-2029

Ngày Âm Lịch: 24-12-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu thìn tháng ất sửu năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2029 Tháng 12 Năm 2028 (Mậu Thân)
7
24

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều lành xấu ngày 7 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Ngày này thuộc : Sát chủ dương : Không nên thực hiện các công việc liên quan đến xây dựng, kết hôn, buôn bán, mua bán nhà, nhận công việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu thìn

tương đương với Can Chi (cùng Thổ), hôm nay là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Đại lâm Mộc không thích hợp với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc chiến với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ hành Mộc.
Ngày Thìn kết hợp với Dậu, tương hợp với Tý và Thân nằm trong cục Thủy.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát nguy hiểm đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Đừng nhận đất đẻ tránh khỏi những rắc rối không đáng có” - Tránh nhận đất để không làm hại cho gia chủ

- Thìn : “Đừng khóc quá để tránh tang lễ không may” - Hạn chế nước mắt để tránh tang lễ không may

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Báo Phùng Dị

tương đương với ngày Hưng, mọi công việc dễ gặp trở ngại. Tiến triển công việc chậm lại, tiền bạc mất mát, danh tiếng giảm sút. Ngày này là ngày xấu toàn diện, nên tránh xa để hạn chế khó khăn trong việc đạt được thành công như mong muốn.

Báo Phùng Dị gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn cấp không có giải pháp

Nếu không thực hiện, thì tốt nhất là không gặp phải rắc rối

Nếu không thì sẽ có hậu quả phức tạp

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, kiểm soát ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi sự đều thuận lợi. Đặc biệt là việc an táng, khai trương, đi xa, tu bổ mộ phần, mở cửa, các công trình thủy lợi (như làm sạch nước, khai thông kênh rạch, đào giếng,...)

: các công việc trải giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn cần tránh xa. Duy chỉ ở Tý có thể sử dụng tạm thời. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên thường tốt nhưng bị ảnh hưởng bởi Phục Đoạn. Do đó, tránh xa việc xuất hành, an táng, chia tài sản, các thủ tục thừa kế, khởi công xây dựng lò gốm, lò nhuộm; NÊN kết thúc việc cho trẻ em, hạn chế những điều bất lợi, xây dựng tường, lấp đầy hố, xây cầu.

Cơ: Thủy Báo (con beo): Thủy tinh, tinh tế. Gia đình hòa thuận, sung túc, sản xuất phát triển, đồng thời sự nghiệp tiến triển.

 

Cơ tạo ra vận may, vững chắc chủ đạo,

Tiến triển mạnh mẽ từng năm tháng,

An táng, chế biến mồ tạo ra lợi nhuận,

Xây dựng, sản xuất biến thành thịnh vượng.

Mở cửa, thu hút vận may và tài lộc,

Giữ gìn vật chất, thu hút tình duyên.

Phúc lợi, ấm êm, gia đình được hạnh phúc và thịnh vượng,

Xuất hành, khai trương, cưới hỏi được suôn sẻ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Đi xa, di chuyển bằng đường thủy, cho vay tiền, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, an táng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học nghề, xây chuồng cho gà, vịt, ngỗng.

Tránh xa việc nhận chức, dùng thuốc, làm công việc hành chính, gửi đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc Mã): Thuận lợi cho giao dịch, thu hút tài lộc, kinh doanh, đi xa.

Bạch Hổ: Tránh xa việc an táng. Nếu trùng với Thiên Giải là tốt. Tiểu Hao: Không tốt cho khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, may mắn. Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc mua sắm (cưới hỏi), mở cửa hàng hoặc bán hàng. Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi công việc. Hà Khôi: Tránh xa khởi công

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chí Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận vì có nguy cơ gặp tai nạn; công việc quan trọng nên hoãn lại, và nếu phải thực hiện, hãy cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Mọi người đi xa đều trở về an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó khăn trong việc thực hiện mưu sự, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc và tài sản mất mát sẽ được tìm thấy nhanh chóng nếu đi theo hướng Nam, nhưng cần phải đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tốt. Công việc thường diễn ra chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn khi gặp gỡ. Mọi người đi xa đều có tin tức về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có thể xảy ra tranh cãi, gây gổ, tình trạng đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và bệnh tật. Những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc công việc quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Mọi người đang đi xa sắp trở về nhà. Gia đình hòa thuận, mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu có bệnh tật, cầu thì sẽ được hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi