Lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 1-5-2030

Ngày Âm Lịch: 29-3-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính thân tháng canh thìn năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2030 Tháng 3 Năm 2030 (Canh Tuất)
1
29

Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU ĐỘ TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh hành động vào các ngày nguyệt kỳ, nguyệt tận, tam nương và dương công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

tức Can bính kỷ Chi (Hỏa kỷ Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kỷ theo các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa kỷ tương khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp trong ngày này để tránh tai hoạ từ hỏa”

- Thân : “Không nên kê giường vào ngày này để tránh quỷ ma xâm nhập phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ trễ hẹn hoặc gặp rắc rối, mâu thuẫn. Đặc biệt cần tránh những vấn đề liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ vì chúng có thể gặp nhiều khó khăn.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Khi tìm bạn, bạn có thể gặp phải rắc rối

Nếu bạn không cẩn thận, bạn có thể lạc lối

Trong cuộc sống, có nhiều khó khăn cần vượt qua

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh của ngày này là con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều tốt, đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, mở cửa, các công việc liên quan đến nước như tháo nước, mở đường thoát nước, đào kênh,...

: không nên làm các việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn là kỵ. Tại Tý có thể dùng tạm. Ngày Thìn thường tốt nhưng nếu gặp Phục Đoạn thì cần tránh việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, kế thừa, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm; cần dừng lại với việc nuôi dưỡng trẻ em, dừng lại với những điều gây hại, xây tường, lấp hang, xây cầu...

Cơ: Thủy Báo (con beo): Thủy tốt, mang lại gia đình an lành, sung túc, cũng như thăng tiến trong sự nghiệp.

 

Cơ tạo tác tối cao, niên niên đại cát xương,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,

Phúc ấm cao quan gia lộc vị,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san lấp, xây dựng hoặc sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hoặc xây tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò nướng...

Cũng là thời điểm thích hợp để mua thêm súc vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Thích hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương

Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, lắp giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi

Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, đào đất

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi ra ngoài hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn. Cần làm mọi việc chắc chắn dù mất thời gian.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp nhiều may mắn khi làm việc công. Người đi sẽ nhận tin về. Nuôi trồng thú cũng gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tranh luận, cãi cọ, gây xung đột, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ lây bệnh. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế miệng để tránh cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt lành, gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh được lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi thì cẩn trọng, gặp nạn, công việc quan trọng cần chờ đến lúc thích hợp, cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam sẽ được như ý. Người ra đi sẽ an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi