Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 11-5-2030
Ngày Âm Lịch: 10-4-2030
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày bính ngọ tháng tân tỵ năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2030 | Tháng 4 Năm 2030 (Canh Tuất) |
11
|
10
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO NGÀY 11 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng tang : Tránh các hoạt động như chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tương đồng với Can Chi (Hỏa), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh rủi ro hỏa”
- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Lưu liên, tức ngày Hung, là thời điểm mọi công việc gặp nhiều trở ngại, dễ trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối, xung đột. Cần cẩn thận khi thực hiện các công việc hành chính, pháp lý, ký kết hợp đồng, và gửi đơn từ.
“Lưu Liên là chuyện bất tường,
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly.
Không thì lưu lạc một khi,
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn.”
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Thực hiện các công việc như khai trương, chôn cất, mở cửa, đào ao, kết hôn, xây dựng, và các công việc liên quan đến nước.
: Tránh việc như làm giường, mua sắm. Không nên mua đắt đỏ như ô tô, xe máy, nhà đất ...
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, đắp nền, cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu xây lò nhuộm hay lò gốm, phụ nữ khuyến khích uống thuốc bổ.
Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc chăm sóc, nên thực hiện lễ Âm Đức cho con, nam giới nên tránh uống thuốc khi bắt đầu một công việc mới.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Tránh động thổ Ly sàng: Tránh giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.