Lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 19-5-2030
Ngày Âm Lịch: 18-4-2030
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp dần tháng tân tỵ năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2030 | Tháng 4 Năm 2030 (Canh Tuất) |
19
|
18
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Tân Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 19 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : kỵ, đây là thời điểm không thích hợp để tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ. (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
tương ứng với Can Chi (cùng với Mộc), ngày này được gọi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không cảm thấy sợ hãi trước Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
đây là ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi và xung đột. Ngày này không thuận lợi cho việc làm kinh doanh, có thể gây ra xích mích, mâu thuẫn, và khó khăn trong giao tiếp, đề nghị hạn chế tranh cãi và giữ gìn lòng tự trọng.
Xích khẩu là hạt gạo cuối cùng
Sinh ra mâu thuẫn và tranh cãi
Khi không được trân trọng
Thì quan hệ như chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa ra vào, làm sạch cống rãnh, xây dựng đường nước, tu sửa nhà cửa, đi thuyền, xây dựng cơ sở hạ tầng, hoặc bắt đầu một khóa học mới.
: Tránh thực hiện các công việc liên quan đến tang lễ, việc chôn cất, hoặc làm các công việc liên quan đến cải tạo mộ phần.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn ở các cung Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Ở cung Mùi, đây là thời điểm thích hợp để bắt đầu một dự án mới.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tương ứng với mộc, ngày này mang lại may mắn. Công việc và sự nghiệp tiến triển, cơ hội thăng tiến, và các hoạt động như chăn nuôi và xây dựng diễn ra thuận lợi.
Ngày này thích hợp để khởi đầu công việc mới,
Tiến triển trong sự nghiệp và danh vọng,
Thích hợp cho việc chôn cất, tạo tác,
Hòa thuận trong hôn nhân và gia đình,
Thuận lợi trong việc làm ăn kinh doanh,
Thành công trong học tập và nghiên cứu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày lúa, gặt lúa, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn, tu sửa nhà cửa
Là thời điểm thuận lợi để khởi đầu các công việc như san nền, đắp nền, hoặc bắt đầu một công việc quan trọng. Người phụ nữ có thể bắt đầu uống thuốc để dưỡng sức, nhận chức vụ mới, hoặc tiếp nhận quyền thừa kế. Tuy nhiên, cần cẩn thận với các vấn đề phức tạp và mâu thuẫn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Thuận lợi cho mọi việc, nhưng nếu gặp Thiên lao Hắc Đạo thì có thể gặp trở ngại Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc tài chính, khai trương Nhật Nguyệt Không: Thuận lợi cho việc sửa nhà, bày trí nội thất | Thiên Lao Hắc Đạo: Ngày này không thuận lợi Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Không nên xuất hành, kết hôn, chôn cất hoặc xây dựng Địa phá: Không nên bắt đầu xây dựng Thiên ôn: Không nên bắt đầu xây dựng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm mái nhà, nấu nướng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Bắc phía Đông để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Nam phía Đông để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Bắc phía Đông gặp Thần Hạc (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tranh luận, gây chuyện, đấu khẩu, hãy cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, việc làm quan trọng,... nên tránh xa giờ này. Nếu phải ra ngoài trong giờ này thì hãy giữ im lặng để tránh xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01h-03h (Giờ Sửu) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không có kết quả tốt, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, phải cúng tế mới yên bình.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều bình an.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người ra xa chưa nhận tin về. Tiêu tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm lại nhanh chóng. Cẩn tránh xung đột, mâu thuẫn, hay nói lời vô lý. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất nên thực hiện chắc chắn.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui sẽ đến, nếu muốn thuận lợi, cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ may mắn. Người ra đi sẽ nhận tin tức. Nếu nuôi dưỡng vật nuôi thì sẽ thuận lợi.