Lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 12-5-2030

Ngày Âm Lịch: 11-4-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh mùi tháng tân tỵ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2030 Tháng 4 Năm 2030 (Canh Tuất)
12
11

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 12 tháng 5

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

Can sinh Chi, ngày này là ngày cát. Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu. Hợp hành Thủy khắc Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi.


Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão, Hợi thành Mộc. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ, ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, chiều có thể gặp trở ngại, nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không hay. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, giao dịch, thương mại Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng về phía Nam để chào đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng về phía Đông để chào đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh việc bắt đầu hành trình hướng về phía Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (điều xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui sẽ đến, nếu bạn cần lộc, cần tài thì hãy đi về hướng Nam. Công việc và gặp gỡ người khác sẽ mang lại nhiều may mắn. Những người đi sẽ mang tin về. Nếu bạn là người chăn nuôi, thì mọi thứ sẽ thuận lợi cho bạn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Hãy tránh tranh luận, cãi nhau, điều này có thể gây ra rắc rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất là nên trì hoãn lại. Hãy cẩn trọng để tránh những nguy cơ bị người khác nguyền rủa, và tránh việc lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh vào thời gian này. Nếu bạn buộc phải làm việc trong thời gian này, hãy giữ miệng cẩn thận để tránh việc gây gổ hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài thì sẽ gặp được may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi. Những người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu bạn bị ốm, nếu bạn cầu thì sẽ khỏi bệnh, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu bạn cầu tài thì sẽ không có lợi, hoặc có thể gặp phải những trở ngại không mong muốn. Nếu bạn ra đi trong thời gian này, có thể gặp phải tai nạn hoặc những vấn đề không may. Những việc quan trọng cần phải đòn bảo hoặc cúng tế để có sự bình an.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi việc sẽ diễn ra tốt lành, và tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi sẽ trải qua hành trình một cách bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự sẽ khó thành công, và việc cầu lộc, cầu tài sẽ mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn lại. Những người ra đi xa chưa có tin về. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu bạn đi về hướng Nam, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng để tránh lãng phí thời gian. Cẩn trọng để tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không hay. Việc làm có thể chậm chạp, nhưng quan trọng là phải chắc chắn trong mọi việc bạn làm.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi