Lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 18-5-2030

Ngày Âm Lịch: 17-4-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý sửu tháng tân tỵ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2030 Tháng 4 Năm 2030 (Canh Tuất)
18
17

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 18 tháng 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: quý sửu

nghĩa là Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là một ngày không tốt (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tham gia vào các vụ kiện tụng, tránh rủi ro khi mạnh hơn đối thủ”

- Sửu : “Tránh xa việc nhận chức để tránh việc không được chào đón khi quay về nhà”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tốc hỷ

Đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần hoàn thành nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không có bất kỳ việc liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa chữa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc (bao gồm các loại máy), thu hoạch lúa, đào ao giếng, thoát nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các hoạt động chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, cưới, kết hôn, thuê người, nộp đơn, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Tây là lựa chọn tốt nhất.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc hoặc tài thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Đối với việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém là rất bất lợi. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng lời nguyền rủa và bệnh tật. Các hoạt động như hội họp, tranh luận nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy cẩn thận giữ miệng để tránh cãi nhau hoặc ẩu đả.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt lành, đi làm sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu ai đó bị bệnh và cầu nguyện, họ sẽ hồi phục và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thường không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Người ra đi có thể gặp phải rủi ro hoặc tai nạn. Các công việc quan trọng cần phải cẩn thận, và nếu cần, hãy cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình, người đi xuất hành cũng sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc hoặc tài thì không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi xa vẫn chưa nhận được tin về. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam, tìm kiếm sẽ nhanh chóng. Cần đề phòng cãi vã, mâu thuẫn hoặc miệng tiếng không hay. Các công việc mất thời gian nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi