Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 8-5-2030

Ngày Âm Lịch: 7-4-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý mão tháng tân tỵ năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2030 Tháng 4 Năm 2030 (Canh Tuất)
8
7

Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XUỐNG NGÀY 8 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

PHẠM PHẢI NGÀY :TAM NƯƠNG: XẤU, NGÀY NÀY KHUYỄN KHÍCH VIỆC KHAI TRƯƠNG, XUẤT HÀNH, CƯỚI HỎI, SỬA CHỮA HAY CẤT (3,7,13,18,22,27)
SÁT CHỦ ÂM: NGÀY SÁT CHỦ ÂM LÀ NGÀY KHUYẾN KHÍCH VIỆC VỀ MAI TÁNG, TU SỬA MỘ PHẦN.


DƯƠNG CÔNG KHÍ NHẬT: LÀ NGÀY XẤU, TRĂM SỰ ĐỀU KHÔNG NÊN LÀM. ĐẶC BIỆT RẤT XẤU CHO: ĐỘNG THỔ, TÔN TẠO TU SỬA, KHỞI CÔNG, CẤT NÓC, XÂY MỘ PHẦN, AN TÁNG...

Ngũ Hành

NGÀY: QUÝ MÃO

TỨC CAN SINH CHI (THỦY SINH MỘC), NGÀY NÀY LÀ NGÀY CÁT (BẢO NHẬT).
NẠP ÂM: NGÀY KIM BẠC KIM KHÔNG TỐT ĐỐI VỚI CÁC TUỔI: ĐINH DẬU VÀ TÂN DẬU.
NGÀY NÀY THUỘC HÀNH KIM KHẮC VỚI HÀNH MỘC, NGOẠI TRỪ CÁC TUỔI: KỶ HỢI VÌ KIM KHẮC MÀ ĐƯỢC LỢI.
NGÀY MÃO LỤC HỢP VỚI TUẤT, TAM HỢP VỚI MÙI VÀ HỢI THÀNH MỘC CỤC.
| XUNG DẬU, HÌNH TÝ, HẠI THÌN, PHÁ NGỌ, TUYỆT THÂN.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- QUÝ: “BẤT TỪ TỤNG LÍ NHƯỢC ĐỊCH CƯỜNG” - KHÔNG NÊN TIẾN HÀNH CÁC VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN KIỆN TỤNG, TA LÝ YẾU ĐỊCH LÝ MẠNH

- MÃO: “BẤT XUYÊN TỈNH TUYỀN THỦY BẤT HƯƠNG” - KHÔNG NÊN TIẾN HÀNH ĐÀO GIẾNG NƯỚC ĐỂ TRÁNH NƯỚC SẼ KHÔNG TRONG LÀNH

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu bạn ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người ra ngoài sẽ quay về nhà an toàn. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu ai đó bị ốm, họ sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu bạn cầu tài thì không lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu bạn ra ngoài, có thể gặp tai nạn hoặc rủi ro, các việc quan trọng cần phải chú ý, nếu có ma quỷ xuất hiện, việc cúng tế sẽ mang lại an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, việc cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại là tốt nhất. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm rãi nhưng cẩn thận sẽ có kết quả tốt.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu bạn chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ bị tranh luận, gây mâu thuẫn, tạo ra rắc rối, cần phải cẩn trọng. Người ra ngoài nên hoãn lại việc đi. Cần phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào khoảng thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi