Lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 2030

Ngày Dương : 14-5-2030

Ngày Âm : 13-4-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ dậu tháng tân tỵ năm canh tuất

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2030 Tháng 4 Năm 2030 (Canh Tuất)
14
13

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Tân Tỵ

Tiết:

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU DỰ ĐOÁN NGÀY 14 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Cẩn tránh ngày : Tam nương : không may, ngày này không nên khởi công các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc khai trương (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày bảo nhật (cát).
Âm lịch: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả 2 bên” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên đều

- Dậu : “Không nên tổ chức tiệc để tránh gặp phải nguy cơ từ khách mời mới” - Không nên tổ chức tiệc để tránh gặp phải nguy cơ từ khách mời mới

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Đây là ngày tốt lành, mọi việc đều thuận lợi, ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn sẽ thành công, gặp nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc đều thuận lợi

Cầu tài như ý, vui vẻ

Bình an vô sự, gặp được thầy giỏi, người quen tốt

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Ngày xấu (Hung Tú), tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Không nên làm bất kỳ việc gì.

: Không nên khởi công hay tạo tác bất cứ việc gì, đặc biệt là chôn cất và các việc liên quan đến mồ mả. Ngày này tuyệt đối không chôn cất để tránh điều xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ rất xấu, Hung thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì sao Trủy Đăng Viên tại Dậu mang lại khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên, phạm vào Phục Đoạn Sát nên cần kiêng cữ.

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc nên làm. Ngày Đinh Sửu và Tân Sửu mọi tạo tác đều Đại Lợi, nếu chôn cất sẽ Phú Quý song toàn.

Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Sao xấu. Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Khởi công, san nền, đắp nền, xây hoặc sửa bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua và nuôi thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi xa sẽ sớm về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu đi xa dễ gặp nạn, việc quan trọng dễ gặp rắc rối, gặp ma quỷ nên cúng tế để an tâm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ tốt. Nhà cửa yên lành, người đi xa sẽ bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài khó khăn. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh cãi, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người đi xa nên hoãn lại. Tránh người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi