Lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 1-5-2032

Ngày Âm Lịch: 22-3-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh mùi tháng giáp thìn năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2032 Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý)
1
22

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỊCH NGÀY 1 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không tốt cho việc mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không ổn định với Thủy.


Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không nên cắt tóc để tránh sinh ra nhọt” - Việc cắt tóc không được khuyến khích để tránh tình trạng đầu bị nhọt

- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh ngấm khí độc vào ruột” - Tránh uống thuốc để ngăn ngừa khả năng khí độc hấp thụ vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có rau tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

An vui, không lo lắng về cơ thể

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khởi đường tháo nước, trổ cửa, khai trương, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm xấu bạn nên chọn một ngày khác để tiến hành chôn cất

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, an táng, sửa cửa, lắp máy, tu sửa tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như bồi đất, đắp đá, xây bờ kè).

Lót giường, tặng phong phú hay thừa kế công việc, các việc làm để sửa chữa (như đào kênh, đục giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người ra đi đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn thận mọi dự định, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm thấy nhanh chóng mới được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và giữ miệng tiếng tầm thường. Mọi việc làm chậm, dù lâu la nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đối mặt, gặp ma quỷ thì cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi