Lịch âm ngày 22 tháng 5 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-5-2032

Ngày Âm Lịch: 14-4-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu thìn tháng ất tỵ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2032 Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
14

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY TỐT XẤU 22 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Trúng phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn mất, chớ đi buôn bán”

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Thìn

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, trừ tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh xui xẻo cho gia chủ

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chuyện tang tóc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ dàng thất bại. Công việc gặp bế tắc, tiến độ trì trệ, trở ngại nhiều. Tiền bạc hao hụt, danh vọng uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu, nên tránh để giảm thiểu rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật cấp bách chẳng làm được gì

Không thì ốm đau thê nhi

Không thì trộm cắp chia ly không lành

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không phù hợp để làm việc trọng đại.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Kỵ nhất là đi đường thủy. Ngày này sinh con không tốt nên làm nhiều việc thiện cho con. Đây là những việc Đại Kỵ, các việc khác cũng nên tránh. Nếu có dự định liên quan đến khởi công, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành, nên chọn ngày tốt khác.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt nhất bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng không nên dùng ngày này,

Huyền thằng, điếu khách, họa trùng trùng,

Hôn nhân ly biệt, tán gia bại sản,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền gặp nạn, gây nhiều tai họa,

Gây sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc cưới hỏi, mở cửa hoặc mở hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không lợi, dễ gặp trở ngại. Ra đi dễ thiệt, gặp nạn, nếu có việc quan trọng dễ bị trừng phạt, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt, cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, của nếu đi hướng Nam thì nhanh tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi