Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 11-5-2032

Ngày Âm Lịch: 3-4-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh tỵ tháng ất tỵ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2032 Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý)
11
3

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dấu hiệu tốt xấu trong ngày 11 tháng 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này không nên tiến hành bất kỳ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

Tương tự Can Chi (cùng Hỏa), ngày này được coi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp khó khăn.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Được biết là ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riêng tiền tiễn đưa

Chẳng cần thời cũng được Đại An

Bình an vô sự với thân thể thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công xây dựng, động thổ hoặc mai táng đều không tốt. KỴ NHẤT là việc chôn cất và mọi công việc liên quan đến chết như sửa đắp mộ, làm mồ mã, đóng hòm tang lễ. Tránh hoàn toàn việc chôn cất người chết để tránh gặp điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, càng thêm xấu khi có Sao Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu mang lại may mắn và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (các kiêng cữ giống như đã nói).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu, mọi công việc đều được thúc đẩy, đặc biệt là việc chôn cất mang lại tài lộc.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây dựng, thưa kiện, hoặc mai táng. Thi cử gặp nhiều khó khăn.

 

Truỷ tinh tạo ra sự phức tạp,

Tam niên chắc chắn chủ linh chắc chắn,

Việc chôn cất tốt vì sống lâu,

Chuẩn bị cho Dần niên hợp lợi cho con người.

Tam tang không nên làm theo số mệnh,

Một người độc thân hai người độc thân,

Nền đất hữu ích vì sự trồng trọt,

Tiền kim hóa phú hơn cần cù.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Làm việc như động đất, làm đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, cầu thân, vào làm hành chánh, nộp đơn từ, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chí Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Đông để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Chí Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi