Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 7-5-2032
Ngày Âm Lịch: 28-3-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày quý sửu tháng giáp thìn năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2032 | Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
7
|
28
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Giáp Thìn Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Ngày 7 Tháng 5
Các Ngày Kỵ
Chú ý ngày : Sát Chủ Dương : Tránh các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư vào ngày này.
Kim Thần Thất Sát: Hạn chế các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Quý Sửu
hay còn gọi là Chi Khắc Can (Thổ Khắc Thủy), được xem là ngày 'phạt nhật'.
Nạp âm: Ngày Tang Chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cẩn thận với Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh các vụ kiện tụng, lý yếu địch lý mạnh
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Hạn chế nhận chức quan để tránh rủi ro gia đình không hòa hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Bình An
hay còn gọi là ngày Cát, mọi việc đều được an lành, thành công.
Bình An mang lại sự quí nhân
Chuẩn bị sẵn sàng, mọi thứ thuận lợi
Không cần phải chờ đợi, cũng có Bình An
Thân thể thanh nhàn, tâm hồn bình yên
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Mọi công việc khởi công đều được thuận lợi. Đặc biệt là việc xây dựng, tổ chức hôn nhân, mở cửa hàng, xây nhà, làm sạch nhà cửa, thiết kế nội thất, làm may vá, lắp đặt hệ thống nước sạch, hay các công trình thủy lợi khác.
: Tránh lót giường, đóng giường và đi xa bằng đường thủy.
:
- Sao Lâu Kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang lại lợi ích lớn. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì đều đặn.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Tránh làm rượu, làm công việc quan trọng, mở lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và tránh đi xa bằng đường thủy.
Lâu: Kim Cẩu (con chó): Sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, hôn nhân viên mãn, xây dựng thành công.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng nhà kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hoặc các thiết bị khác), thu hoạch lúa, xây ao giếng, xả nước, cầu nguyện chữa bệnh, mua gia súc, chăm sóc vật nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu phúc, kết hôn, tìm người làm thuê, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cỏ.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc xin phép hoặc cầu hôn Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ |
Hướng xuất hành
Đi hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình an. Người ra đi đều yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Nên trì hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam cần phải tìm kiếm nhanh chóng để tránh mất mát. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Công việc mặc dù chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Trong công việc, gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi, sẽ gặp được thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể xảy ra tranh luận, cãi vã, gây rối, vì vậy cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh bệnh tật và lời nguyền rủa. Tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong khoảng thời gian này, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu có bệnh tật và cầu nguyện, sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, gặp phải nguy hiểm, tai nạn, và công việc quan trọng sẽ gặp trở ngại. Khi gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để đạt được sự an lành.