Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 26-5-2032
Ngày Âm Lịch: 18-4-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm thân tháng ất tỵ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2032 | Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
26
|
18
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 26 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Đặc điểm ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không thích hợp cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : không nên chôn cất, tổ chức lễ cưới, ra ngoại trừ, xây nhà, hoặc xây mộ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất được lợi từ sự khắc hợp của hành Kim.
Thân hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện công việc tháo nước để đề phòng khó khăn từ nguy cơ đê đập
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên sắp xếp giường để tránh sự xâm nhập của linh hồn ma quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, cần đề phòng mọi xung đột và tranh cãi. Đây là ngày không may mắn, thường gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch và dễ dẫn đến xích mích, thị phi, mâu thuẫn, nên tránh xa các mối quan hệ không lành mạnh.
Xích khẩu làm mất hòa bình
Sinh ra xung đột và mâu thuẫn
Không thể tránh khỏi
Nếu không sẽ gây đổ vỡ mối quan hệ
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc mới khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt, việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, và các công việc liên quan đến nước (như tháo nước, làm sạch kênh rạch, đào giếng,...)
: Tránh việc làm giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo trong Thân, Tý, Thìn thường gặp rủi ro. Trừ trường hợp của Tý, những ngày như Thìn Sao Cơ Đăng Viên, mặc dù có tốt nhưng lại bị ảnh hưởng bởi Phục Đoạn. Do đó, nên tránh khởi công, chôn cất, chia tài sản, thừa kế, khởi đầu các dự án như lò gốm, lò nhuộm; NÊN kết thúc mối quan hệ có hại, xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tốt. Gia đình hạnh phúc, thịnh vượng, sự nghiệp phát triển.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, chôn cất, lắp cửa, đặt gác, đặt yên cho máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, và các công việc thêm (như bùn, đất, đá, bờ kè,...)
Tránh làm giường, đóng giường, thừa kế sự nghiệp, và các công việc khắc phục (như đào hố, đục giếng, thoát nước,...)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt trong các sự kiện gia đình (cưới hỏi) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mồ | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Tiểu Hao: Xấu trong việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, tìm kiếm may mắn Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc xây dựng nhà cửa Hà khôi: Kỵ khởi công, xây nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu trong việc xây |
Hướng xuất hành
Khi ra ngoài, hãy chọn hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh ra ngoài hướng Tây Nam vì có thể gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Lúc này thường gặp tranh luận, cãi cọ, nên đề phòng. Tốt nhất là hoãn việc ra ngoài. Tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Mọi việc trong nhà hòa hợp.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài, cần cẩn trọng.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài hướng Tây Nam.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, tránh cầu lộc, cầu tài. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, đặc biệt nếu đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn.