Lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 14-5-2032
Ngày Âm Lịch: 6-4-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh thân tháng ất tỵ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2032 | Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
14
|
6
Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 14 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạ hại từ các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày hôm nay: canh thân
Đây là một ngày cát trong chu kỳ Can Chi (Kim), nằm trong tuổi Thạch lựu Mộc kị của âm lịch, bao gồm các tuổi Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ, không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Tránh xa những việc làm có thể gây hỏng hóc” - Không nên làm việc liên quan đến việc quay tơ để tránh gây hỏng hóc không đáng có
- Thân : “Hãy cẩn thận với sự xâm nhập của quỷ ma” - Tránh việc sắp xếp giường ngủ để ngăn chặn sự xâm nhập của quỷ ma
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu là ngày không thuận lợi, đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn, tranh cãi. Mưu sự khó thành, dễ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn. Nên tránh gây oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu như một quả bần cùng, Sinh ra mâu thuẫn và thị phi. Nếu không chú ý, có thể gây chia ly vợ chồng.
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Ngày Quỷ kim Dương - Vương Phách là ngày xấu (Hung Tú), có tướng tinh con dê, thường xuyên xuất hiện vào thứ sáu.
Công việc như chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều là những việc tốt.
Kiêng cữ việc bắt đầu bất kỳ công việc gì, nhất là những việc đòi hỏi sự khởi đầu mới. Việc khởi công xây nhà, cưới gả, đào ao giếng, xây tường, dựng cột đều không nên thực hiện vào ngày này.
Ngoại lệ: - Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất cả vấn đề nhân văn, Đường tiền không thuận lợi, làm cho mọi người hoang mang. Mai táng nhưng phải cẩn thận, quan lộc phát đạt, con cái được tôn vinh. Khai môn phóng thủy nhưng cẩn thận về sự trưởng thành của con cái, hôn nhân không bền vững. Tu thổ trúc tường để bảo vệ phụ nữ, thủ phù để bảo vệ con cái.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bồi đắp thêm (bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các việc làm bù cho những điểm yếu (như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu tài (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh đi hướng Đông Nam để không gặp 'Thần Xấu' (Hạc Thần).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện, đề phòng tai nạn. Tốt nhất là hoãn việc ra đi. Hạn chế gây gổ, tránh xa nguy cơ lây bệnh. Tránh họp mặt, cãi cọ, và các công việc quan trọng.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời điểm tốt, cơ hội gặp may mắn. Kinh doanh thuận lợi, về nhà an lành. Phụ nữ được tin mừng, gia đình hòa thuận. Bệnh tật sẽ hồi phục, sức khỏe gia đình được củng cố.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không có lợi, gặp trở ngại và nguy hiểm. Cần cẩn thận khi ra đi, cúng tế để tránh ma quỷ.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài theo hướng Tây Nam sẽ có bình an, xuất hành lành mạnh.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Khó khăn trong mưu sự, cần hoãn kiện cáo, tránh xa tranh cãi. Người đi xa cần cẩn trọng về tài chính. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần kiên nhẫn và chắc chắn.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui đang đến gần, cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc, người đi xa sẽ có tin về. Chăn nuôi được thuận lợi.