Lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 19-5-2032

Ngày Âm Lịch: 11-4-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất sửu tháng ất tỵ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2032 Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý)
19
11

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 19 THÁNG 5, XEM XUỐNG TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Một ngày có thể: Kim thần thất sát: hạn chế thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: ất sửu

Trong mệnh Can (khắc Chi là Mộc), ngày này là một ngày bình thường (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Hôm nay thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp khắc của Kim.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Thời tiết không thuận thì không thể làm ra hoa quả” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến gieo trồng, vì không thể đạt được kết quả

- Sửu : “Không nên tập trung vào việc mất điều quý giá mà không thể nhận lại” - Tránh nhận các vị trí quan trọng để không gặp phải sự thất vọng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tốc hỷ

Ngày tốt vừa phải. Buổi sáng thì tốt, nhưng buổi chiều có thể xấu đi nên cần hoàn thành công việc sớm. Niềm vui sẽ đến nhanh, nên sử dụng ngày này để tiến hành các công việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng hòa hợp

Có tài lộc đủ đầy

Cầu gì được nấy, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác đều tốt lành. Đặc biệt tốt cho cưới hỏi, xây dựng và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng nhà, khai hoang, cất trại cũng tốt.

: Đi thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn ở Tỵ, Dậu, Sửu đều rất tốt. Ở Sửu Vượng Địa, việc làm sẽ thịnh vượng. Ở Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu sự đều thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc cưới hỏi, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Có thể thực hiện các hoạt động như ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi du lịch bằng tàu thuyền, khởi công dự án mới, động thổ, san lấp mặt bằng, lắp đặt cửa, chuẩn bị nơi an táng, xây dựng kho vựa, làm hoặc sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, tìm thầy chữa bệnh, mua gia súc, các công việc chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Tránh kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ kiện tụng

Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đợi 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sẽ có những cuộc tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi sẽ gặp thất bại, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên lành. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời tục tằn. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi