Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 2-5-2032

Ngày Âm Lịch: 23-3-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu thân tháng giáp thìn năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2032 Tháng 3 Năm 2032 (Nhâm Tý)
2
23

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TÌNH HUỐNG NGÀY 2 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Trong ngày này, mọi công việc gặp nhiều khó khăn, dễ trễ hẹn và gặp phải những vấn đề phức tạp, khó giải quyết. Đặc biệt cần thận trọng khi xử lý các vấn đề hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ vì đều không nên vội vàng.

Lưu Liên đại diện cho sự không thể dự đoán

Một khi đã chia tay, khó có thể quay đầu lại

Không thể biết trước khi gặp phải những khó khăn

Đường đời nhiều chông gai, gặp nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư Nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư mang ý nghĩa của sự hư hỏng, Sao Hư không hòa hợp.

: Khởi công bất kỳ công việc nào cũng không tốt. Đặc biệt cần tránh xây nhà, khai trương, cưới gả, mở cửa, đào rạch, hoặc tháo nước. Nếu có việc động thổ, xây dựng, nên chọn ngày khác.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt. Trong đó, ngày Thìn là tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất thuận lợi để thực hiện công việc. Trừ ngày Mậu Thìn, các ngày còn lại không nên chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, cần cẩn trọng với hiện tượng Phục Đoạn Sát, không nên kế thừa, chia tài sản, khởi công, hoặc khai trương cửa hàng. Nên kết thúc mối quan hệ xấu, lấp kín hang lỗ, hoặc xây tường, cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư sẽ phạm Diệt Một, gặp rủi ro nếu tham gia làm lò gốm, kế thừa, cữ rượu, làm hành chánh, hoặc đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng. Gia đạo dễ gặp xung đột.

Hư tinh tạo tai ương,

Nam nữ cô miên gặp khó khăn,

Nội loạn vô lễ,

Không tôn trọng người khác,

Mở cửa hàng gặp trở ngại.

Gặp nguy cơ bệnh tật,

Gia đình, công việc rủi ro không thể đoán trước.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Không nên khởi công động thổ, san nền, đắp nền, xây nhà, sửa nhà bếp, lắp máy móc, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, nộp đơn, sửa tàu th','

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Đi xuất hành hướng Đông Nam để chờ 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để chờ 'Tài Thần'.

Tránh đi xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất tài sản nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc nói linh tinh. Việc làm chậm chạp nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin tức. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tranh luận, cãi cọ, gây mâu thuẫn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh các hoạt động như họp, tranh luận, việc quan trọng,… Nếu phải làm việc vào giờ này thì cần giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trái ý. Ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải thận trọng, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài theo hướng Tây Nam là tốt. Nhà cửa yên bình. Người xuất hành hòa hợp.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi