Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 10-9-2030

Ngày Âm Lịch: 13-8-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày mậu thân tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
10
13

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 10 THÁNG CHÍN

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : kém, ngày này không tốt để thực hiện các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng đều được, nhưng buổi chiều không thuận lợi nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để mưu sự lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, xây cầu, khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng không nên trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc ra đi hướng Lên Trời gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong ước thì đi hướng Nam. Khi đi làm việc, gặp gỡ sẽ được nhiều điều may mắn. Có tin tức tích cực từ người gặp. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sẽ có tranh luận, gây gỗ, gây ra những vấn đề không đáng có, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên suy nghĩ lại. Hạn chế tiếp xúc với người đang giận dữ, tránh nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc xích mích.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt lành, đi ra ngoài thường may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán, sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp lành, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải những điều không may. Nếu ra ngoài, có thể gặp phải tai nạn hoặc gặp vấn đề nghiêm trọng, nếu làm việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, và cần thực hiện nghi thức cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc sẽ thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Gia đình sẽ được yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi êm đềm.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch sẽ gặp nhiều khó khăn, nếu mong ước hoặc cầu tài, sẽ không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại các kiện cáo. Người đi xa có thể sẽ không nhận được tin tức về. Tiền bạc hoặc tài sản có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam, sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cần phải cẩn thận với tranh cãi, xung đột, hoặc những lời nói không tốt. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là cần phải thực hiện mọi việc một cách chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi