Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 9-9-2030
Ngày Âm Lịch: 12-8-2030
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày đinh mùi tháng ất dậu năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2030 | Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất) |
9
|
12
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Ất Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 9 THÁNG 9 CÓ GÌ TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh hôm nay : Thụ tử : Tránh bất kỳ hoạt động nào vào ngày này vì đều mang lại điều xấu.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị với các tuổi: Tân Sửu. Đây là ngày thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không phải lo lắng về Thủy.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đe dọa tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không cắt tóc hôm nay để tránh ra nhọt” - Tránh việc cắt tóc vào ngày này để phòng tránh ra nhọt
- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh ngấm độc” - Hạn chế uống thuốc để tránh ngấm độc vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Ngày này được coi là ngày Hung, đồng nghĩa với việc mọi công việc đều gặp khó khăn, dễ trễ trải hoặc gặp phải rắc rối và xung đột. Đặc biệt, việc liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc gửi đơn từ nên tránh vội vàng thực hiện.
Lưu Liên là điều khó lường
Khi tìm bạn, đường trở nên vắng lặng giữa chừng
Không may mắn nếu lạc lối
Nhiều gian nan, trở ngại trên con đường
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, việc xây dựng nhà cửa, chắn nắng mưa, cửa hàng, kết hôn, an táng, làm ruộng, chăn nuôi, xây dựng hệ thống thủy lợi, đặt nơi nghỉ nghơi, làm sạch vườn, cắt cỏ, đều là những việc tốt.
: Không nên sửa thuyền hoặc đặt thuyền mới xuống nước.
:
- Tại các ngày Mùi, Hợi, Mão đều thuận lợi. Tại ngày Mùi, việc đăng ký làm việc rất tốt, tuy nên tránh việc như trên (Kiêng cữ như trên).
- Trương: nguyệt lộc (con nai): Sao Nguyệt tốt, sao đất tốt. Việc an táng và kết hôn thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Các hoạt động như xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào lấp đất, xây dựng, làm sửa nhà cửa, cải thiện bếp, thờ cúng, lắp đặt đồ dùng gia đình, làm thuỷ lợi, chôn cất, cắt cỏ, cấy trồng, chăn nuôi, làm ruộng, mua sắm, học tập, nghệ thuật, hay tu sửa cây cối đều thuận lợi hôm nay.
Đặc biệt, việc chôn cất được khuyến khích.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây dựng nhà cửa, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, khởi công xây dựng Tứ thời cô quả: Kiêng việc cưới hỏi |
Hướng xuất hành
Chọn hướng xuất hành về phía Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng xuất hành về phía Đông để đón 'Tài Thần'.
Hãy tránh việc xuất hành về phía Trên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc mưu sự đều khó thành, nên cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, xung đột, và miệng lưỡi không hay. Dù việc làm có thể chậm, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài, hãy chọn hướng xuất hành về phía Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có thể nhận được tin về. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có thể xảy ra tranh luận, xung đột, gây ra điều không tốt, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa việc nguyền rủa, và lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc vào giờ này, hãy kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài, bạn sẽ gặp được may mắn. Trong buôn bán, kinh doanh, bạn sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, hãy cầu nguyện, bạn sẽ hồi phục, và gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu cầu tài, không có lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, và việc quan trọng cần phải chú ý, gặp ma quỷ nên cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều được suôn sẻ, hãy cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều bình yên.