Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 2-9-2030

Ngày Âm Lịch: 5-8-2030

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh tý tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
2
5

Ngày: Canh Tý, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 2 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Nhận định về ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Ngày mùng hai, mười bốn, hai ba - Đi chơi là tốt nhất, còn làm ăn thì nên tránh”
Kim thần thất sát: Không nên thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên tham gia vào các công việc quay tơ để tránh việc cũi dệt bị hỏng”

- : “Không nên hỏi về việc làm gì đó để tránh gây ra tai họa cho chính mình”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công suôn sẻ.

Đại An mang lại gặp quí nhân

Có cơm có riệu tiền bạc tiễn đưa

Cũng không cần thiết gì, Đại An cũng đủ

Thân thể an nhàn, không lo lắng gì

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công, sáng tạo, không kể công việc nào đều mang lại may mắn. Tốt nhất là xây cất, khai mương, đào kinh, chôn cất, cưới hỏi, mở cửa, hay làm vườn. Các hoạt động khác như khai trương, xuất hành, học hành, làm ruộng và chăn nuôi cũng thuận lợi .

: đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô ở Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân có hiệu ứng là Nguyệt Quải Khôn Sơn, nơi trăng ló dưới núi Tây Nam, vô cùng may mắn. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân làm hôn nhân hoặc chôn cất đều được coi là LỰA CHỌN SÁNG SỦI.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Tinh thần trăng tốt, vận may trọn vẹn.

 

Tất tinh sáng tạo, tài lộc luôn đầy ắp,

Luôn ổn định về tài chính và sự nghiệp,

Ngày mai đưa ra quyết định chính xác,

Kinh doanh phồn thịnh, gia đình hạnh phúc,

Hôn nhân suôn sẻ, gia đạo viên mãn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động đất, san nền, xây dựng, sửa sang nhà bếp, lắp đặt máy móc, tiếp nhận kiến thức mới, làm lễ cầu nguyện, nộp đơn xin việc, chế biến thức ăn, mở ra hoặc cải tạo tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây lò nung.

Mua thêm vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây nhà Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ ra ngoài, đặt giá thú (lễ cưới, lễ xin), cầu tài

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành theo hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành theo hướng Tây Nam.

Hãy tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành đều trải qua một ngày bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc khó có kết quả, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ không có tin tức. Nếu mất tiền, mất đồ thì chỉ tìm thấy khi đi theo hướng Nam. Cần cẩn trọng tranh cãi, xung đột, tránh những lời nói không hay. Việc làm chậm rãi, nhưng cần đảm bảo.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh luận, gây gỗ, gây ra những vấn đề không đáng có, phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lời nguyền rủa, phòng ngừa bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sắp về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ đều khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài sẽ không có kết quả, hoặc sẽ gặp phải khó khăn. Nếu ra đi, gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng nên hoãn lại, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi