Lịch âm ngày 4 tháng 9 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 4-9-2030
Ngày Âm Lịch: 7-8-2030
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm dần tháng ất dậu năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2030 | Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất) |
4
|
7
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Ất Dậu Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY 4 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Ngày này thuộc : Tam nương : không tốt, tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm dần
Tương ứng với Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Hợp âm: Ngày Kim bạc Kim kị cho các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hợp âm Kim mà được hưởng lợi.
Dần tương ứng với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất hình thành cục Hỏa.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện việc tháo nước để phòng tránh nguy cơ lũ lụt
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến tế tự vì vào ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Tức là ngày Tốt Vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần phải làm nhanh chóng. Niềm vui đạt được nhanh chóng, nên sử dụng để tiến hành các công việc lớn, sẽ đạt thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều công việc khởi công tạo tác tốt như: xây cất cửa, xây dựng nhà cửa, đi học, làm công trình thủy lợi, tháo nước đào mương hoặc đi thuyền.
: Cưới gả, lót giường, đóng giường, chôn cất hay kết bạn đều không tốt. Vì vậy, để việc kết hôn được suôn sẻ bạn nên chọn một ngày khác để tổ chức.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc buôn bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử đỗ đạt. Kỵ việc an táng và tổ chức hôn nhân.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, lấy thuốc, chữa bệnh.
Lót giường, đóng giường, cho vay, khai thác đất, xây dựng cơ sở, chụp ảnh, nhận chức vụ công, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, tổ chức lễ cầu hôn, làm việc hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Thiên đức: Tốt cho mọi công việc Giải thần: Tốt cho các nghi lễ tế tự, giải oan và các hoạt động pháp lý | Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, kết hôn, thăm nhà mới, hoặc xây dựng Hoàng Sa: Không tốt nhất là khởi công đi xa |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Nam Chính để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát hướng Tây Chính để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất phát hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ cần phải cúng tế thì mới an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.