Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 3-9-2030

Ngày Âm Lịch: 6-8-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân sửu tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
3
6

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc sao tân sửu

Chiến lược Can của Thổ (Thổ sinh Kim), hôm nay là ngày cát (đặc biệt quan trọng).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Thổ khắc với Thủy hôm nay, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát có ảnh hưởng đối với tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân thì không thể đạt được kết quả” - Tránh việc phụ thuộc vào người khác, chủ không nên thử nếm

- Sửu : “Không tìm hiểu kỹ lưỡng về chủ sẽ gây mất mát” - Nên tránh việc khám phá về chủ để tránh việc mất đi lợi ích

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Lưu liên

tương đương với ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc đều khó khăn, dễ trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối, xích mích, vì vậy rất khó hoàn thành công việc. Hơn nữa, có thể gặp phải những vấn đề phức tạp hoặc xung đột về pháp luật, văn bản, hợp đồng, hoặc việc nộp hồ sơ, đơn từ, nên tránh làm việc này trong ngày này.

Ngày Lưu Liên là thách thức

Khi tìm bạn, không dễ dàng gặp gỡ hoặc gặp phải sự phân ly

Nếu không cẩn thận, dễ lạc lối

Con đường gập ghềnh khiến cho cuộc hành trình nhiều gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trì ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công, xây dựng và bất kỳ việc nào liên quan đến chôn cất đều không tốt. Tuyệt đối không nên mai táng hoặc thực hiện các hành động liên quan đến chết như tu sửa mộ, làm sẵn mồ, đóng hòm. Tránh việc chôn cất người đã khuất để tránh rủi ro xấu xảy ra.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu khi ở Tỵ, càng tạo ra thêm Hung. Tại Dậu thì tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu sẽ kích thích và thúc đẩy. Tuy nhiên, vẫn phải tuân thủ các quy tắc như trên.

- Tại Sửu, là Đắc Địa, mọi việc đều suôn sẻ. Rất phù hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu để tiến hành các hành động mang lại lợi ích lớn, đặc biệt là việc chôn cất Phú Quý.

Truỷ: Hỏa hầu (con khỉ): Sao Hỏa xấu. Chế tạo, trình bày, hay cải thiện mộ.

 

Truỷ tinh tạo ra hình dạng,

Ba năm đều có quyết tâm thành công,

Mai táng tốt cho sự vĩnh viễn,

Người sinh vào niên đại Dần đặc biệt thuận lợi.

Mai táng không phải mọi người đều may mắn,

Một vài người có thể gặp tai họa từ chết chóc.

Nhà xây dựng mộ địa chỉ phát triển sẽ gặp khó khăn,

Tiền bạc vàng đều biến thành thép cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch, xây dựng nền móng, cầu nguyện cho sức khỏe, đi săn hoặc câu cá, hoặc truy bắt tội phạm.

Xây dựng cơ sở và tường rào

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự giàu có, tài lộc, mở rộng kinh doanh Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi