Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 13-9-2030

Ngày Âm Lịch: 16-8-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân hợi tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
13
16

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN NHẬN NGÀY 13 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên thực hiện các công việc liên quan đến mai táng, sửa chữa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày đặc biệt (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì bị ảnh hưởng bởi hành Kim khắc.
Ngày Hợi có mối liên kết mạnh mẽ với Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tránh Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện các việc liên quan đến trộn tương, tránh tiếp xúc trực tiếp

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên bắt đầu các hoạt động hôn nhân để tránh sự phân ly

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày hôm nay: Không Vong

Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc có thể bế tắc, tiến độ chậm trễ, gặp nhiều khó khăn. Tiền bạc có thể mất mát, danh tiếng giảm sút. Đây là ngày không tốt về mọi mặt, nên hạn chế mưu sự khó thành công.

Không Vong cần quan tâm đến các quẻ cần giải

Bệnh tật cần chú ý và không bỏ qua

Cần chăm sóc tốt gia đình nhỏ của mình

Không nên lạc vào những việc không rõ ràng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, quản trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích.

: Không nên chôn cất, tránh tang lễ. Nếu cưới gả, hãy chú ý đến sức khỏe và môi trường. Tránh tranh cãi, kiện tụng để tránh thất bại. Nếu xây nhà, hãy cẩn thận để tránh tai họa. Trong 10 hoặc 100 ngày sau, có thể gặp khó khăn, mất mát. Nếu làm quan, cần cẩn trọng với việc mất chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con trong ngày này cũng khó nuôi. Hãy chọn ngày tốt hơn để chôn cất.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Nên tránh làm rượu, tránh làm việc lớn, tránh thủy thủ. (Diệt Một có nghĩa là mất đi).

- Sao Cang ở Mùi, Hợi, Mẹo là tốt. Đặc biệt là Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Thuộc Kim tinh, không tốt cho cưới gả và xây cất. Đề phòng tai nạn.

Cần Trưởng phòng đường,

Tránh hành chính,

Đề phòng hậu quả tang lễ,

Cẩn trọng hôn nhân và con cái,

Tránh tang lễ và mai táng,

Đề phòng tai họa,

Cẩn thận với quyết định của mình.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ năng mới, xây chuồng gà.

Không nên lên chức, uống thuốc, làm hành chính, gửi đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi v

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ Ngọ và giờ Tý (11h-13h và 23h-01h) Không nên cầu tài, có thể gặp rắc rối. Nếu cần ra đi, cẩn thận tai nạn, quan trọng phải can đảm, có thể gặp sự cản trở từ ma quỷ nên cần lễ cúng để đảm bảo an lành.

Giờ Mùi và giờ Sửu (13h-15h và 01h-03h) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam để đảm bảo gia đình yên lành và an toàn khi ra đi.

Giờ Thân và giờ Dần (15h-17h và 03h-05h) Khó thành công, cầu lộc và tài có thể không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa nên chờ tin về. Tiền bạc mất mát có thể được tìm thấy nếu đi hướng Nam. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn và nói xấu về người khác, làm mọi việc cần chắc chắn và kiên nhẫn.

Giờ Dậu và giờ Mão (17h-19h và 05h-07h) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc và tài, đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin tức tích cực, chăn nuôi đều thuận lợi.

Giờ Tuất và giờ Thìn (19h-21h và 07h-09h) Tránh tranh luận, gây chuyện và cần đề phòng đối đầu. Người cần ra đi nên hoãn lại, tránh xích mích và lây nhiễm bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia, hạn chế tranh cãi và cố gắng giữ lời nói.

Giờ Hợi và giờ Tị (21h-23h và 09h-11h) Là thời điểm rất tốt, nếu cần ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi, người ra đi sắp về nhà, phụ nữ có tin vui, gia đình hòa thuận và mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi