Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 11-9-2030

Ngày Âm Lịch: 14-8-2030

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ dậu tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
11
14

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự đoán Ngày 11 Tháng 9

Các Ngày Kỵ

Cẩn tránh trong ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang : Tránh chôn cất, tổ chức hôn lễ, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh chủ mới có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn. Ngày này khó thành công, có thể gây ra xích mích và thị phi trong gia đình hoặc làm ơn.

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Tránh đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để thuận lợi, sinh con rất tốt.

Động đất, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm hành chánh, nộp đơn từ, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành:Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc kết hôn

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng lầu nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đất Phủ đầu dát: Kỵ việc mới như đào đất, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, đối đầu, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, thảo luận, việc quản lý,…nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế để tránh gây xích mích hay cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ đón nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng thì phải chú ý, gặp nguy hiểm, thực hiện cúng tế để an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nên cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài điều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tránh kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm được nhanh chóng. Đề phòng gây gổ, xích mích hay lời lẽ không đáng. Việc làm chậm, trì hoãn nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi