Lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 18-9-2030
Ngày Âm Lịch: 21-8-2030
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày bính thìn tháng ất dậu năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2030 | Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất) |
18
|
21
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Ất Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 18 tháng 9
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh vào ngày này: Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: bính thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh gặp phải tai họa hoả
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh gặp tang thương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)
: các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng |
Hướng xuất hành
Khởi hành về hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Khởi hành về hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.
Tránh đi về hướng Chính Đông để không gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán sẽ có lợi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu cầu nguyện cho bệnh tật sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, thường gặp khó khăn. Ra ngoài dễ gặp nạn, việc quan trọng dễ gặp rắc rối, gặp ma quỷ nên cúng bái để được an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên ấm. Người ra đi sẽ bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Khó khăn trong kế hoạch, cầu tài không rõ ràng. Kiện tụng nên hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc có thể chậm, nhưng nên làm cẩn thận.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ xảy ra tranh cãi, xung đột, cần cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận nên tránh vào giờ này. Nếu phải ra ngoài, nên giữ miệng để tránh cãi vã.